Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bốc

Mục lục

Danh từ

bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.

Danh từ

(Phương ngữ) cốc đựng bia, khoảng 1/4 lít
uống mấy bốc bia

Danh từ

kiểu tóc nam giới cắt ngắn, chỉ để dài một mái trước
đầu húi bốc
cắt đầu bốc

Danh từ

(Khẩu ngữ)

xem box

Động từ

lấy bằng cả lòng bàn tay, những vật rời vụn hay vật nhão
bốc một nắm gạo
ăn bốc
lấy các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
kê đơn, bốc thuốc
bốc mấy thang thuốc bổ
Đồng nghĩa: cắt, cân, hốt
lấy ra và chuyển đi nơi khác
bốc hài cốt
bốc một quân bài
bốc mộ
lấy các vật chuyên chở để chuyển đi
bốc hàng lên xe
lấy ra khỏi một nơi nào đó và chuyển toàn khối đi nơi khác
mái tranh bị gió bão bốc từng mảng
bốc cả gia đình đi nơi khác

Động từ

(lửa, khói, hơi, v.v.) vụt lên cao mạnh mẽ và toả ra
ngọn lửa bốc cao
nước sôi bốc hơi nghi ngút
(hiện tượng tâm lí) nổi lên, dâng lên mạnh mẽ trong người
cơn giận bốc lên
(Khẩu ngữ)

bốc đồng (nói tắt) :tính hay bốc

(Khẩu ngữ)

(cây trồng) tốt vượt hẳn lên :lúa bốc hẳn lên sau khi bón thúc

Tính từ

(Khẩu ngữ)

hăng lên một cách quá mức :ban nhạc chơi rất bốc

Xem thêm các từ khác

  • Bối

    Danh từ: đê nhỏ, đắp vòng ngoài đê chính.
  • Bốn

    Danh từ: số (ghi bằng 4) liền sau số ba trong dãy số tự nhiên, học lớp bốn, bốn ba (kng; bốn...
  • Bống

    Danh từ: cá bống (nói tắt).
  • Bốp

    Động từ: (thông tục) nói thẳng vào mặt, không kiêng nể, Tính từ:...
  • Bốp chát

    Động từ: nói năng, đối đáp gay gắt một cách thô bạo, không kiêng nể, ăn nói bốp chát, hơi...
  • Bốt

    Danh từ: nơi đóng quân nhỏ hoặc trạm canh gác của binh lính, cảnh sát dưới chế độ thực...
  • Bồ

    Danh từ: (khẩu ngữ) nhân tình, người yêu, (phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một...
  • Bồ bồ

    Danh từ: cây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm...
  • Bồ cào

    Danh từ:
  • Bồ tạt

    Danh từ: bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng., tên...
  • Bồ đề

    Danh từ: từ của đạo phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ., cây to, thân thẳng,...
  • Bồi

    Danh từ: người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng,
  • Bồm bộp

    Tính từ: từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật...
  • Bồn

    Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những...
  • Bồng

    Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:...
  • Bồng bồng

    Danh từ: cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn, hoa bồng bồng
  • Bổ

    Động từ: (phương ngữ) ngã, Động từ: giơ cao và giáng mạnh cho...
  • Bổ dưỡng

    Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm...
  • Bổ ngữ

    Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ...
  • Bổ nháo

    Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top