- Từ điển Việt - Việt
Bộ
Danh từ
những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát)
- làm ra bộ không hiểu
- nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
(Khẩu ngữ) khả năng, năng lực xét qua cử chỉ, dáng vẻ bề ngoài, nhìn một cách tổng quát (thường hàm ý coi thường)
- bộ nó thì làm ăn gì!
Danh từ
tập hợp gồm những vật cùng loại hoặc thường được dùng phối hợp cùng với nhau, làm thành một chỉnh thể
- bộ quần áo
- bộ bàn ghế
- sách trọn bộ 5 tập
- Đồng nghĩa: cỗ
tập hợp gồm một số bộ phận của máy móc hay thiết bị có một chức năng, công dụng nhất định nào đó
- bộ khuếch đại âm thanh
- bộ giảm tốc của ô tô
đơn vị phân loại sinh học, dưới lớp, trên họ
- bộ rùa thuộc lớp bò sát
nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần giống nhau về hình thể
- cách tra từ điển tiếng Hán theo bộ
Danh từ
cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lí một ngành công tác
- bộ công an
- bộ giáo dục
- bộ và các cơ quan ngang bộ
từ dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao
- bộ tổng tham mưu
- bộ chỉ huy
- bộ chính trị
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ chỉ tổ chức lãnh đạo (của một chính đảng, một đoàn thể chính trị, v.v.), như: đảng bộ, tổng bộ, v.v..
Danh từ
mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, đường hàng không
- bộ binh
- giao thông đường bộ
bước chân, coi là phương thức đi lại, phân biệt với việc dùng phương tiện giao thông (nói khái quát)
- xe hỏng, phải dắt bộ một đoạn
- đi bộ
Tính từ
(làm việc gì) không dùng công cụ, vũ khí, chỉ bằng tay không, chân không
- tra tấn bằng các loại đòn bộ
Xem thêm các từ khác
-
Bộ hạ
Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ... -
Bộ mặt
Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những... -
Bộ nhớ
Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu... -
Bộ đội
Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,... -
Bội
Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính... -
Bội bạc
Tính từ: không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa, con... -
Bội phần
hơn rất nhiều, so với một mức nào đó, sung sướng bội phần, "mày ai trăng mới in ngần, phấn thừa hương cũ bội phần... -
Bộn
Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên,... -
Bộn bề
Tính từ: như bề bộn, nhà cửa bộn bề, công việc bộn bề -
Bộng
Danh từ: chỗ rỗng trong lòng gỗ, Danh từ: (phương ngữ) nồi đất... -
Bộng ong
Danh từ: (phương ngữ), xem bọng ong -
Bộp
Danh từ: cây thân to, cao, gỗ xốp., Tính từ: từ mô phỏng âm thanh... -
Bột
Danh từ: cá bột (nói tắt), Danh từ: chất chứa nhiều trong hạt ngũ... -
Bớ
(từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa, bớ ba quân tướng sĩ!,... -
Bới
Động từ: xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới, moi... -
Bớp
Động từ: như bợp, Danh từ: (thông tục) gái điếm., bớp nhẹ cho... -
Bớt
Danh từ: vết màu hung xám, xanh xám hay đỏ trên mặt da (thường do bẩm sinh), Động... -
Bờ
Danh từ: dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước, hàng cây cối... -
Bờ bến
Danh từ: bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái... -
Bờ vùng
Danh từ: bờ bao quanh một cánh đồng lớn, thường là đồng trũng, để giữ hoặc tháo nước.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.