- Từ điển Việt - Việt
Ban
Danh từ
cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc.
Danh từ
nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh
- sốt phát ban
Danh từ
(Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc
- hai ban văn võ
tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc
- ban cán sự lớp
- ban nhạc
- ban giám khảo
- ban quản trị
phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục
- họp giao ban hàng tuần
- trực ban
(Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường
- tốt nghiệp ban văn sử
Danh từ
khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày
- đi từ ban sáng
- "Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày." (Cdao)
Động từ
(Phương ngữ) san cho bằng
- ban mô đất
Động từ
(Khẩu ngữ)
xem pan
Động từ
(cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới
- ban thưởng
- được vua ban cho ruộng đất
truyền cho mọi người biết
- vua ban chiếu chỉ
Xem thêm các từ khác
-
Ban-giô
Danh từ xem banjo -
Ban bí thư
Danh từ tổ chức gồm một số bí thư thay mặt ban chấp hành lãnh đạo công tác hằng ngày trong một số chính đảng hay đoàn... -
Ban bệ
Danh từ (Khẩu ngữ) các ban lập ra để làm công việc gì đó (nói khái quát; thường hàm ý chê bai) đủ các ban bệ lắm ban... -
Ban bố
Động từ ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa : công bố -
Ban chấp hành
Danh từ tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết... -
Ban công
Danh từ phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát -
Ban giám hiệu
Danh từ tập thể những người lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng ban giám hiệu nhà trường -
Ban hành
Động từ công bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới -
Ban khen
Động từ (Kiểu cách) khen ngợi (người dưới quyền) được vua ban khen -
Ban mai
Danh từ (Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm ánh nắng ban mai không khí ban mai trong lành Đồng nghĩa : sớm mai -
Ban miêu
Danh từ bọ cánh cứng có màu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích. -
Ban ngành
Danh từ hệ thống tổ chức, cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương (nói tổng quát) các cơ quan... -
Ban ngày
Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời sáng đến trước khi trời tối; phân biệt với ban đêm việc xảy ra giữa ban ngày... -
Ban ngày ban mặt
lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất rõ) ăn cướp giữa ban ngày ban mặt \"Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn... -
Ban nãy
Danh từ lúc vừa mới rồi, cách đây chưa lâu nó vừa đi ban nãy \"(…) hàng loạt bom nổ ầm ầm, chuyển động cả một vùng... -
Ban phát
Động từ (Kiểu cách) phát cho người dưới. -
Ban sơ
Danh từ (Ít dùng) ban đầu thuở ban sơ -
Ban tặng
Động từ (Kiểu cách) thưởng công người dưới. Đồng nghĩa : tặng thưởng -
Ban đêm
Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng; phân biệt với ban ngày. -
Ban đầu
Danh từ lúc mới bắt đầu, buổi đầu ý định ban đầu ban đầu cũng gặp nhiều khó khăn Đồng nghĩa : ban sơ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.