- Từ điển Việt - Việt
Bao
Mục lục |
Danh từ
đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại
- mấy bao cát
- bao đựng gạo
- hàng đã đóng bao
vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ
- bao diêm
- rút kiếm ra khỏi bao
dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ
- "Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về." (Cdao)
Động từ
bọc, vây kín khắp xung quanh
- hàng rào bao quanh nhà
- các cổ động viên bao kín cầu thủ
Danh từ
mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
- đường còn bao xa?
- tụi nó có bao người?
- "Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?" (HXHương; 19)
mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều)
- hạnh phúc xiết bao!
- ngần ấy chẳng đáng là bao
- "Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm." (TKiều)
Động từ
nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác
- bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm
trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.)
- bao một chầu bia
- đem tiền bao gái
Xem thêm các từ khác
-
Bao biện
Động từ trực tiếp làm mọi việc, cả những việc lẽ ra phải để cho người khác làm, hoặc cùng làm, thường dẫn đến... -
Bao bì
Danh từ đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái quát) sản xuất bao bì hàng tốt, bao bì,... -
Bao bọc
Động từ bao khắp xung quanh (nói khái quát) lớp không khí dày bao bọc Trái Đất nhà có tường cao bao bọc \"Cuộc sống trưởng... -
Bao bố
Danh từ (Phương ngữ) bao tải. -
Bao cao su
Danh từ bao làm bằng cao su hoặc chất dẻo mỏng, dành cho nam giới dùng trong hoạt động tình dục để cản trở sự thụ thai... -
Bao che
Động từ che chở, che giấu tội lỗi, khuyết điểm cho người nào đó phê bình thẳng thắn, không bao che bao che khuyết điểm... -
Bao cấp
Động từ (cơ quan nhà nước) cấp phát, phân phối, trả công cho cán bộ, nhân viên mà không tính toán hoặc không đòi hỏi... -
Bao dong
Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bao dung -
Bao dung
Tính từ Rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người nụ cười bao dung tấm... -
Bao giờ
Mục lục 1 Đại từ 1.1 khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc... -
Bao gói
Động từ đóng gói hàng hoá được bao gói cẩn thận -
Bao gồm
Động từ gồm có (trong một pham vi, giới hạn nhất định) giá bán đã bao gồm VAT bài viết bao gồm ba phần chính -
Bao hoa
Danh từ bộ phận của hoa, gồm có đài và tràng, bao ngoài nhị đực và nhị cái. -
Bao hàm
Động từ (nội dung) hàm chứa bên trong câu thơ bao hàm nhiều ý nghĩa \"Lời nói vô tâm của Quỳnh Hoa chúa thấy bao hàm cả... -
Bao la
Tính từ rộng lớn đến mức như bao trùm lên tất cả vũ trụ bao la lòng mẹ bao la biển rộng bao la Đồng nghĩa : bát ngát,... -
Bao lâu
Đại từ bao nhiêu lâu, bao nhiêu thời gian nó đi được bao lâu rồi? chẳng bao lâu nữa anh muốn ở bao lâu cũng được -
Bao lăm
Đại từ (Phương ngữ) bao nhiêu \"Miếng trầu nỏ đáng bao lăm, Ăn rồi nhả bã tiếng tăm để đời.\" (Cdao) -
Bao lơn
Danh từ phần nhô ra ngoài hiên hoặc ngoài sàn gác, xung quanh có lan can. -
Bao mua
Động từ nhận tiêu thụ toàn bộ một hoặc nhiều sản phẩm làm ra của một cơ sở sản xuất hay của một địa phương... -
Bao nhiêu
Đại từ số lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được \"Trăng bao...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.