- Từ điển Việt - Việt
Càu nhàu
Động từ
nói lẩm bẩm tỏ ý không bằng lòng
- càu nhàu phản đối
- hơi một tí là càu nhàu
- Đồng nghĩa: cảu nhảu, cảu rảu, cằn nhằn, làu bàu
Xem thêm các từ khác
-
Cày cuốc
Động từ cày và cuốc; chỉ công việc nhà nông (nói khái quát) chăm chỉ cày cuốc -
Cày cấy
Động từ làm việc đồng ruộng (nói khái quát) công việc cày cấy ruộng bỏ hoang, không người cày cấy Đồng nghĩa : cấy... -
Cày dầm
Động từ cày lúc ruộng còn nước để ngâm cho đất mềm nhuyễn. -
Cày máy
Danh từ cày có nhiều lưỡi do máy kéo hoặc chạy bằng máy. -
Cày mò
Động từ cày ở ruộng ngập nước sâu vùng đồng trũng. -
Cày ngang
Động từ cày lại theo đường chéo chữ thập với đường cày trước. Đồng nghĩa : cày xóc ngang -
Cày ngả
Động từ cày lần đầu, thường ở ruộng bỏ hoá vụ đông - xuân, để chuẩn bị làm mùa. -
Cày rang
Động từ cày và phơi đất cho thật khô. -
Cày vỡ
Động từ cày lần thứ nhất cho đất vỡ ra. -
Cày xóc ngang
Động từ như cày ngang . -
Cày úp
Động từ cày nghiêng lưỡi cày cho đất úp thành luống. Đồng nghĩa : cày ấp -
Cày đảo
Động từ cày lật cho lớp đất trên xuống dưới, lớp đất dưới lên trên. -
Cày ải
Động từ cày lúc ruộng đã khô để phơi đất cho ải. -
Cày ấp
Động từ xem cày úp -
Cá basa
Danh từ cá da trơn, thân thon, dẹt, thịt trắng và săn chắc, mùi thơm, vị béo, thường được nuôi ở khu vực nước ngọt,... -
Cá biệt
Tính từ riêng lẻ, ít có, không phổ biến hoặc không điển hình thành phần cá biệt một học sinh cá biệt -
Cá biệt hoá
Động từ làm cho (nhân vật trong tác phẩm nghệ thuật) trở thành có những nét cá biệt nổi bật. -
Cá bò
Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá ngạnh, da trơn, đầu bẹt, có bốn đôi râu. -
Cá bơn
Danh từ xem thờn bơn -
Cá bạc
Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, thân dẹp, màu trắng nhạt như bạc.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.