- Từ điển Việt - Việt
Cá chát
Danh từ
cá nước ngọt cùng họ với cá chép, có hai đôi râu dài.
Xem thêm các từ khác
-
Cá chép
Danh từ cá nước ngọt thân dày, lưng cao và thường có màu sẫm, lườn và bụng trắng, vảy to, vây và đuôi rộng. Đồng... -
Cá chép hoá rồng
(Từ cũ) xem cá vượt Vũ môn -
Cá chình
Danh từ cá nước ngọt hình dạng giống lươn, chuyên ra biển để đẻ. -
Cá chạch
Danh từ cá nước ngọt trông giống như lươn nhưng nhỏ và ngắn hơn, có râu, thường rúc trong bùn. Đồng nghĩa : cá nhét -
Cá chậu chim lồng
ví tình cảnh bị giam giữ, tù túng, mất tự do. Đồng nghĩa : chim lồng cá chậu -
Cá chẻng
Danh từ cá nước ngọt cỡ bằng cá diếc, nhưng lưng hơi nhọn, vảy trắng. -
Cá chọi
Danh từ cá cảnh nhiệt đới, nuôi để cho chọi nhau. -
Cá cóc
Danh từ xem kì giông -
Cá căng
Danh từ cá biển cùng họ với cá vược, cỡ nhỏ, thân có sọc đen. -
Cá cơm
Danh từ cá biển cùng họ với cá trích, thân nhỏ và dài, bên mình có sọc màu bạc từ đầu đến đuôi, thường dùng làm... -
Cá cược
Động từ (Khẩu ngữ) đánh cuộc ăn tiền (nói khái quát) chơi cá cược Đồng nghĩa : đánh cuộc, đánh cược -
Cá cảnh
Danh từ cá có hình dáng và màu sắc đẹp, nuôi để làm cảnh, nói chung bể nuôi cá cảnh -
Cá da trơn
Danh từ tên gọi chung các loài cá có da rất trơn, không có vảy (như cá trê, cá nheo, cá tra, cá basa, v.v.). -
Cá diếc
Danh từ cá nước ngọt cùng họ với cá chép, nhưng bé hơn và lưng cao hơn, mắt đỏ, không có râu. -
Cá giếc
Danh từ (Ít dùng) xem cá diếc -
Cá gáy
Danh từ (Phương ngữ) cá chép. -
Cá hanh
Danh từ cá biển cùng họ với cá vược. -
Cá heo
Danh từ động vật có vú sống ở biển, rất dễ huấn luyện. -
Cá hẻn
Danh từ (Phương ngữ) cá trê. -
Cá hố
Danh từ cá biển thân dài và dẹp hai bên như cái dải.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.