- Từ điển Việt - Việt
Cá rô phi
Danh từ
cá nước ngọt vốn gốc ở châu Phi, trông giống như con cá rô, nhưng thân to và dẹp hơn, sinh sản rất nhanh.
Xem thêm các từ khác
-
Cá rô thia
Danh từ (Phương ngữ) cá thia. -
Cá rựa
Danh từ (Phương ngữ) cá đao. -
Cá song
Danh từ cá biển cùng họ với cá mú, sống ven bờ, mình có vạch hoặc nhiều chấm tròn. Đồng nghĩa : cá mú -
Cá săn sắt
Danh từ xem cá đuôi cờ -
Cá sơn
Danh từ cá biển gần với cá vược, cỡ nhỏ, mình hình bầu dục, hai bên dẹp. -
Cá sấu
Danh từ bò sát lớn, tính dữ, hình dạng giống thằn lằn, mõm dài, đuôi khoẻ, da sần sùi, thường sống ở các vùng sông... -
Cá sặt
Danh từ cá đồng cùng họ với cá rô. -
Cá sộp
Danh từ cá nước ngọt mình giống cá quả nhưng lớn hơn, đầu bằng, hay ăn cá con. -
Cá thia
Danh từ cá nước ngọt sống ở ao, thân nhỏ và đen, vây ngũ sắc, hay chọi nhau. Đồng nghĩa : cá rô thia, cá thia lia, cá thia... -
Cá thia lia
Danh từ xem cá thia -
Cá thia thia
Danh từ xem cá thia -
Cá thiều
Danh từ xem cá úc -
Cá thoi loi
Danh từ cá nước lợ, thường thấy nhảy trên mặt bùn ở các bãi sú vẹt, cỡ bằng ngón tay, sống dai ở ngoài nước. -
Cá thu
Danh từ cá biển sống ở tầng mặt, thân dẹp, hình thoi, gốc đuôi hẹp, thịt ngon. -
Cá thát lát
Danh từ cá nước ngọt thân dẹp, mỏng, đầu nhỏ, vảy rất nhỏ. -
Cá thèn
Danh từ (Phương ngữ) cá phèn. -
Cá thể
Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng sinh vật riêng lẻ, phân biệt với loài hoặc chủng loại 2 Tính từ 2.1 riêng lẻ từng người,... -
Cá thờn bơn
Danh từ xem thờn bơn -
Cá tra
Danh từ cá da trơn, thân thon, dẹt về phía đuôi, bụng trắng óng ánh, thường được nuôi ở khu vực nước ngọt, cho nguồn... -
Cá tràu
Danh từ (Phương ngữ) cá quả.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.