Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công chứng viên

Danh từ

người làm nhiệm vụ công chứng.
Đồng nghĩa: chưởng khế

Xem thêm các từ khác

  • Công cuộc

    Danh từ việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội công cuộc kháng chiến kiến quốc công cuộc xây dựng nước nhà
  • Công cán

    Danh từ việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát) \"Dã tràng xe cát biển Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên...
  • Công cộng

    Tính từ thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội bể nước công cộng trạm điện thoại...
  • Công cụ

    Danh từ đồ dùng để lao động, sản xuất công cụ sản xuất Đồng nghĩa : dụng cụ cái được dùng để tiến hành một...
  • Công danh

    Danh từ sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội bước đường công danh công danh thành đạt
  • Công diễn

    Động từ diễn công khai và chính thức trước công chúng vở kịch được công diễn tại nhà hát thành phố
  • Công du

    Động từ (Trang trọng) (nhân vật quan trọng) đi công tác, đi làm việc công ở nơi xa (thường là ra nước ngoài) chuyến công...
  • Công dung ngôn hạnh

    (công: nữ công; dung: nét mặt; ngôn: nói năng; hạnh: tính nết) bốn đức tốt mà người phụ nữ phải vươn tới, phải đạt...
  • Công dân

    Danh từ người dân, về mặt có quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước làm tròn nghĩa vụ công dân tước quyền công dân
  • Công dã tràng

    Danh từ (Khẩu ngữ) công khó nhọc mà vô ích (ví như việc con dã tràng xe cát). Đồng nghĩa : công cốc
  • Công dụng

    Danh từ lợi ích mang lại khi đem sử dụng công dụng của thuốc
  • Công giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, thừa nhận địa vị tối cao của giáo hoàng, phân biệt với đạo Tin Lành và Chính Thống...
  • Công hiệu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả, tác dụng thấy rõ ngay 2 Tính từ 2.1 có kết quả, tác dụng tốt Danh từ kết quả, tác dụng...
  • Công hàm

    Danh từ công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác trao đổi công hàm giữa hai nước
  • Công hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước công và tước hầu; chức tước cao trong triều đình phong kiến (nói khái quát) \"Áo xiêm ràng buộc...
  • Công hữu

    Tính từ thuộc quyền sở hữu của toàn xã hội hoặc của tập thể; phân biệt với tư hữu tài sản công hữu
  • Công hữu hoá

    Động từ làm cho tư liệu sản xuất từ chỗ là của tư nhân trở thành của chung của toàn xã hội hoặc của tập thể công...
  • Công khai

    không giữ kín, không giấu giếm mà để cho mọi người đều có thể biết phiên toà xét xử công khai công khai tài chính Trái...
  • Công khanh

    Danh từ (Từ cũ) quan có chức tước cao (nói khái quát).
  • Công khu

    Danh từ đơn vị có nhiệm vụ quản lí, sửa chữa và tu bổ các công trình cầu đường, thông tin tín hiệu, v.v. trong ngành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top