Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công trái

Danh từ

hình thức nhà nước vay vốn của nhân dân thông qua việc phát hành một loại phiếu đặc biệt ghi nhận khoản vốn vay (trái phiếu), người cho vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định.
Đồng nghĩa: công thải
phiếu công trái (nói tắt)
phát hành công trái
mua công trái

Xem thêm các từ khác

  • Công trình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp 1.2 tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi...
  • Công trình phụ

    Danh từ phần của nhà, gồm bếp, nhà vệ sinh, nhà tắm, v.v. nhà có công trình phụ khép kín
  • Công trình sư

    Danh từ kĩ sư cao cấp, có thể đảm nhiệm việc thiết kế, thi công một công trình lớn với độ phức tạp cao.
  • Công trường

    Danh từ nơi tiến hành công việc xây dựng hoặc khai thác, có tập trung đông người và phương tiện công trường khai thác...
  • Công trường thủ công

    Danh từ hình thức hợp tác lao động của chủ nghĩa tư bản, dựa trên cơ sở phân công lao động và kĩ thuật thủ công (sản...
  • Công trạng

    Danh từ công lao to lớn đối với đất nước, đối với dân tộc lập được nhiều công trạng không làm nên công trạng gì
  • Công ty

    Danh từ xem công ti
  • Công ty con

    Danh từ xem công ti con
  • Công ty cổ phần

    Danh từ xem công ti cổ phần
  • Công ty mẹ

    Danh từ xem công ti mẹ
  • Công ty trách nhiệm hữu hạn

    Danh từ xem công ti trách nhiệm hữu hạn
  • Công tác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể 2 Động từ 2.1 làm công việc của nhà nước, của đoàn...
  • Công tác phí

    Danh từ khoản chi phí cấp cho người đi công tác thanh toán công tác phí
  • Công tâm

    lòng ngay thẳng, chỉ vì việc chung chứ không vì tư lợi hoặc thiên vị trọng tài xử thiếu công tâm công tâm mà nói, nó...
  • Công tơ

    Danh từ khí cụ đo và ghi lượng điện, nước, hơi, v.v. đã dùng hoặc đã đi qua lắp công tơ điện
  • Công tơ tổng

    Danh từ công tơ đo và ghi lại lượng đơn vị điện, nước, hơi, v.v. đã dùng của các tuyến nhánh. Đồng nghĩa : đồng hồ...
  • Công tư hợp doanh

    Danh từ hình thức kinh doanh do nhà nước và tư nhân cùng góp vốn.
  • Công tước

    Danh từ người có tước công (ở các nước phương Tây) ngài công tước
  • Công tố viên

    Danh từ người làm nhiệm vụ công tố trước toà án.
  • Công tử

    Danh từ con trai nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến (có thể dùng để xưng gọi).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top