- Từ điển Việt - Việt
Cúp
Mục lục |
Danh từ
đồ mĩ nghệ dùng làm giải thưởng trong cuộc thi đấu thể thao, thường để trao cho người hoặc đội đoạt chức vô địch
- cúp vàng luân lưu
- đoạt cúp
Động từ
gập hẳn xuống và cong vào trong
- con chó cúp đuôi chạy mất
- Đồng nghĩa: cụp, quắp
Động từ
(Khẩu ngữ) cắt, không trả hoặc không cho hưởng (cái lẽ ra được hưởng)
- tháng này bị cúp lương
- cúp nước
- cúp máy (tắt máy điện thoại)
(Phương ngữ) cắt tóc
- tóc cúp ngắn
- Đồng nghĩa: hớt tóc, húi
(Khẩu ngữ) cắt (bóng)
- một cú cúp bóng điệu nghệ
Xem thêm các từ khác
-
Cút
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) 2 Danh từ 2.1 đồ đựng hình giống cái chai nhỏ, thường dùng để đựng rượu hoặc để... -
Cút kít
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) xe cút kít (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 có âm thanh như tiếng kêu của hai vật cứng cọ xát... -
Căm căm
Phụ từ (rét, lạnh) rất đậm, như có kim châm vào da thịt, đến mức phải run lên cầm cập rét căm căm \"Lúc ấy, gió bấc... -
Căm gan
Động từ giận lắm mà phải nén lại trong lòng không để bộc lộ ra căm gan, tím ruột -
Căm ghét
Động từ căm giận và oán ghét căm ghét những kẻ xấu xa -
Căm giận
Động từ căm ghét và giận dữ (nói khái quát) căm giận kẻ hại mình nỗi căm giận phừng phừng -
Căm hận
Động từ (Ít dùng) như căm hờn căm hận kẻ phản bội -
Căm hờn
Động từ căm giận và oán hờn sâu sắc căm hờn kẻ phụ bạc lòng căm hờn Đồng nghĩa : căm hận -
Căm thù
Động từ căm giận đến mức thôi thúc phải trả thù căm thù giặc lòng căm thù -
Căm tức
Động từ căm giận và bực tức (kẻ đã làm hại đến mình) căm tức bọn cường hào, ác bá nét mặt lộ vẻ căm tức -
Căm uất
Động từ căm giận, uất ức, vì không làm gì được, phải kìm nén trong lòng kìm nén nỗi căm uất trong lòng căm uất con... -
Căm xe
Danh từ cây to ở rừng, gỗ màu gụ hay màu nâu đỏ, cứng và nặng, thớ mịn, dùng trong xây dựng. -
Căn bệnh
Danh từ nguyên nhân của bệnh chưa tìm ra căn bệnh loại bệnh ung thư là một căn bệnh nan y tham nhũng đã trở thành một căn... -
Căn chỉnh
Động từ điều chỉnh lại cho cân đối, cho đúng với khoảng cách hoặc vị trí theo như yêu cầu (nói khái quát) căn chỉnh... -
Căn cước
Danh từ (Từ cũ) những điểm để nhận rõ được một người như họ và tên, ngày và nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về... -
Căn cắt
Phụ từ (rét) đến mức cảm thấy buốt xương trời rét căn cắt -
Căn cứ
Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động) 2 Danh từ 2.1 cái làm... -
Căn cứ quân sự
Danh từ khu vực có thiết bị công trình quân sự và dự trữ vật tư, làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh... -
Căn cứ địa
Danh từ vùng làm chỗ dựa vững chắc để tiến hành đấu tranh lâu dài xây dựng căn cứ địa cách mạng -
Căn do
Danh từ (Ít dùng) như nguyên do căn do của sự việc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.