Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấm cung

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) như cung cấm
lọt vào cấm cung

Động từ

cấm không được phép ra khỏi nhà, không được phép tự do tiếp xúc với người ngoài (thường nói về con gái nhà quyền quý thời phong kiến)
sống cấm cung
suốt ngày cấm cung trong bốn bức tường

Xem thêm các từ khác

  • Cấm cản

    Động từ (Ít dùng) ngăn cấm, cản trở (nói khái quát).
  • Cấm cảu

    Tính từ (Khẩu ngữ) gắt gỏng, cáu kỉnh giọng cấm cảu ăn nói cấm cảu Đồng nghĩa : cấm cẳn
  • Cấm cố

    Động từ giam cầm trong ngục, không cho ra ngoài bị chung thân cấm cố
  • Cấm cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, không cho phép đến nhà mình nữa cấm cửa, không cho bén mảng đến nữa!
  • Cấm khẩu

    Động từ (người bệnh) ở tình trạng miệng cứng lại, không nói được nữa người bệnh đã cấm khẩu
  • Cấm kị

    Động từ bắt phải kiêng tránh (nói khái quát) điều cấm kị
  • Cấm thành

    Danh từ (Từ cũ) thành vây quanh cung điện nơi vua ở.
  • Cấm tiệt

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, cấm hoàn toàn, một cách nghiêm khắc cấm tiệt, không cho đàn đúm Đồng nghĩa : cấm chỉ
  • Cấm vận

    Động từ cấm buôn bán và giao lưu kinh tế với một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế chính sách cấm vận...
  • Cấm vệ

    Danh từ (Từ cũ) như cấm binh .
  • Cấm địa

    Danh từ khu vực cấm, người không có phận sự không được qua lại khu cấm địa của doanh trại bộ đội khu vực sát cầu...
  • Cấn cá

    Động từ (Ít dùng) như cấn cái .
  • Cấn cái

    Động từ (Phương ngữ) vướng mắc còn một số điều cấn cái cấn cái chuyện chồng con Đồng nghĩa : cấn cá, lấn cấn
  • Cấn trừ

    Động từ (Phương ngữ, hoặc kng) trả dần, trừ nợ dần bằng hình thức gán tài sản cho chủ nợ đem lô đất cấn trừ...
  • Cấp bách

    Tính từ rất gấp, cần phải được giải quyết ngay nhiệm vụ cấp bách việc cấp bách phải làm ngay Đồng nghĩa : cấp thiết,...
  • Cấp báo

    Động từ (Từ cũ) báo gấp cho biết tin cấp báo
  • Cấp bậc

    Danh từ thứ, hạng trên dưới trong một hệ thống tổ chức (thường là chính quyền; nói khái quát).
  • Cấp bộ

    Danh từ tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương các cấp bộ Đảng ở cơ sở
  • Cấp cứu

    Động từ cứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
  • Cấp dưỡng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top