Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấp thiết

Tính từ

rất cần thiết, phải được giải quyết ngay
đòi hỏi cấp thiết
việc cấp thiết, cần phải giải quyết ngay
Đồng nghĩa: bức thiết, cấp bách

Xem thêm các từ khác

  • Cấp thoát nước

    cung cấp nước sử dụng và thoát nước thải (trong một phạm vi dân cư nhất định) cải tạo hệ thống cấp thoát nước...
  • Cấp tiến

    Tính từ có tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa : bảo thủ
  • Cấp tính

    Tính từ (bệnh) ở trạng thái phát triển nhanh sốt rét cấp tính Trái nghĩa : mãn tính, mạn tính
  • Cấp tập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) bắn===== dồn dập, liên tiếp 2 Tính từ 2.1 dồn dập, liên tiếp Động từ (Ít dùng) bắn=====...
  • Cấp tốc

    Tính từ rất nhanh để tranh thủ thời gian cuộc hành quân cấp tốc hội ý cấp tốc học một lớp tiếng Anh cấp tốc Đồng...
  • Cấp uỷ

    Danh từ ban chấp hành cấp bộ đảng.
  • Cấp uỷ viên

    Danh từ uỷ viên một cấp uỷ.
  • Cấp vốn

    Động từ cung cấp tiền vốn cho việc kinh doanh, sản xuất, v.v..
  • Cấp điện

    đảm bảo việc truyền tải và cung cấp điện năng cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất.
  • Cấp độ

    Danh từ cấp, bậc trong một hệ thống (nói khái quát) các cấp độ của một hệ thống tay nghề đã đạt đến cấp độ...
  • Cất binh

    Động từ (Từ cũ) cất quân cất binh đi dẹp giặc
  • Cất bước

    Động từ nhấc chân để bước đi mỏi quá, cất bước không nổi lủi thủi cất bước quay về (Văn chương) bắt đầu ra...
  • Cất chức

    Động từ (Từ cũ) cách chức cất chức lí trưởng
  • Cất công

    Động từ bỏ ra nhiều công sức làm việc gì cất công tìm kiếm đã cất công đi mấy chục cây số, chẳng lẽ lại về không?
  • Cất giấu

    Động từ cất vào nơi kín đáo, chắc chắn, cho người khác không thể thấy, không thể tìm ra được (nói khái quát) cất...
  • Cất giữ

    Động từ cất và giữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát) cất giữ thức ăn trong tủ...
  • Cất mả

    Động từ như cải táng .
  • Cất mộ

    Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Cất nhắc

    Động từ (Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu) mệt mỏi không cất nhắc được việc gì nâng đỡ, đưa lên...
  • Cất quân

    Động từ đem quân đi đánh trận. Đồng nghĩa : cất binh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top