- Từ điển Việt - Việt
Cẳn nhẳn
Động từ
(Ít dùng) như cằn nhằn.
Xem thêm các từ khác
-
Cẳng
Danh từ: (khẩu ngữ) chân người hoặc súc vật, co cẳng chạy, gặm cẳng gà -
Cặc
Danh từ: (thông tục) dương vật. -
Cặm
Động từ: (phương ngữ) cắm, (xe, goòng) bị trật bánh hay bị sa lầy, không đi được., cặm... -
Cặm cụi
chăm chú và mải miết làm việc gì, ngồi cặm cụi viết, cặm cụi may vá, cặm cụi làm ăn, Đồng nghĩa : hặm hụi, hùi hụi -
Cặn
Danh từ: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng, cơm thừa canh cặn, uống nước cả... -
Cặn kẽ
Tính từ: kĩ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh, giải thích cặn kẽ cho mọi người hiểu, tìm... -
Cặp
Danh từ: đồ dùng để đựng sách thời trước, gồm một đế gỗ đóng vào hai khung gỗ., quang... -
Cặp bồ
Động từ: (khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường là không chính đáng), cặp bồ với một... -
Cặp kè
Danh từ: nhạc cụ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để... -
Cặp kèm
Tính từ: -
Cọ
Danh từ: cây cao, thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, thường dùng để lợp... -
Cọ dầu
Danh từ: cây thuộc họ cau, dừa, quả nhỏ hình trứng, vỏ quả chứa chất dầu ăn được và... -
Cọc
Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác,... -
Cọc cà cọc cạch
Tính từ: có các bộ phận đã quá xộc xệch, như sắp hỏng đến nơi, Tính... -
Cọc cạch
Tính từ: (khẩu ngữ) gồm những vật vốn không cùng đôi, cùng loại ghép lại với nhau, có các... -
Cọn
Danh từ: vật hình bánh xe có gắn các ống bằng tre, nứa xung quanh để chứa nước, quay được... -
Cọng
Danh từ: thân cành của các loài cây thân mềm như lúa, đậu, rau cỏ, (khẩu ngữ) vật có hình... -
Cọp
Danh từ: hổ. -
Cọt cà cọt kẹt
Tính từ: như cọt kẹt (nhưng ý liên tiếp). -
Cọt kẹt
Tính từ: từ mô phỏng tiếng tựa như tiếng cót két, nhưng trầm hơn, tiếng võng đưa cọt kẹt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.