- Từ điển Việt - Việt
Cổ hũ
Danh từ
phần trên của dạ dày lợn, nối với thực quản.
Xem thêm các từ khác
-
Cổ họng
Danh từ phần của khí quản, thực quản ở bên trong cổ khát khô cổ họng cổ họng nghẹn lại, không thốt nên lời -
Cổ kim
Danh từ (Từ cũ) xưa nay chuyện cổ kim cổ kim chưa từng thấy bao giờ -
Cổ lai
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xưa nay chuyện ấy, cổ lai có mấy người hiểu được -
Cổ lai hi
(tuổi thọ) xưa nay hiếm (vốn nói về tuổi bảy mươi, ngày xưa cho là tuổi thọ hiếm có). -
Cổ lai hy
xem cổ lai hi -
Cổ lỗ sĩ
Tính từ (Khẩu ngữ) như cổ lỗ (hàm ý hài hước) bộ quần áo cổ lỗ sĩ -
Cổ lục
Danh từ (Từ cũ) sách ghi chép chuyện xưa \"Rõ ràng ghi chép mấy dòng, Trích trong cổ lục dẫn cùng hậu lai.\" (LH) -
Cổ ngữ
Danh từ (Ít dùng) ngôn ngữ cổ cuốn sách viết bằng cổ ngữ Latin cách ngôn lưu truyền lại từ thời cổ cổ ngữ có câu... -
Cổ phiếu
Danh từ phiếu chứng nhận quyền sở hữu cổ phần trong một công ti cổ phần mua bán cổ phiếu thị trường cổ phiếu -
Cổ phần
Danh từ phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh mua cổ phần cổ đông được chia lãi theo cổ phần -
Cổ phần hoá
Động từ làm cho trở thành công ti cổ phần thực hiện cổ phần hoá doanh nghiệp -
Cổ quái
Tính từ (hình dáng) quái dị hình thù cổ quái -
Cổ sinh
Danh từ nguyên đại thứ ba trong lịch sử địa chất của Trái Đất, bắt đầu khoảng 500 triệu năm trước đây và kéo dài... -
Cổ sinh vật
Danh từ sinh vật sống ở thời kì cổ xưa, nay chỉ còn di tích trong các tầng đất đá. -
Cổ sinh vật học
Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu về cổ sinh vật, căn cứ vào những di tích hoá thạch. -
Cổ suý
Động từ (Ít dùng) tán thưởng, ủng hộ luôn cổ suý cái mới -
Cổ tay
Danh từ chỗ nối bàn tay với cẳng tay \"Cổ tay em trắng như ngà, Con mắt em liếc như là dao cau.\" (Cdao) -
Cổ thi
Danh từ thơ cổ nghiên cứu cổ thi xem cổ phong : bài thơ được làm theo thể cổ thi -
Cổ tiền học
Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, sự phát triển và giá trị của các loại tiền thời cổ. -
Cổ truyền
Tính từ từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa nhạc cổ truyền tổ chức lễ cưới theo phong tục cổ truyền Đồng nghĩa :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.