- Từ điển Việt - Việt
Canh cửi
Động từ
(Từ cũ) dệt vải, lụa theo lối thủ công (nói khái quát)
- theo nghề canh cửi
- "Đêm hè gió mát trăng thanh, Em ngồi canh cửi còn anh vá chài." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Canh giữ
Động từ trông coi để gìn giữ cho không bị mất mát hay bị xâm phạm cổng thành được canh giữ rất nghiêm mật canh giữ... -
Canh gà
Danh từ (Từ cũ) tiếng gà gáy canh năm, lúc trời sắp sáng; cũng dùng để chỉ khoảng thời gian về cuối của đêm \"Gió đưa... -
Canh gác
Động từ trông coi để giữ, để bảo vệ và đề phòng bất trắc canh gác biên giới cử người canh gác -
Canh khuya
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh đã về khuya, đêm đã khuya \"Cớ sao trằn trọc canh khuya?, Màu hoa lê hãy dầm dề giọt mưa?\"... -
Canh ki na
Danh từ cây nhỡ thuộc họ cà phê, vỏ có vị đắng, dùng làm thuốc. -
Canh nông
Động từ (Từ cũ) cày cấy, làm ruộng \"Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài.\" (Cdao) -
Canh phòng
Động từ trông coi để giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc canh phòng đê điều lính tráng canh phòng rất cẩn mật Đồng... -
Canh ti
Động từ (Khẩu ngữ) chung tiền của hoặc kết hợp với nhau để cùng làm việc gì và cùng hưởng lợi hai bên canh ti sản... -
Canh ty
Động từ xem canh ti -
Canh tác
Động từ cày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác -
Canh tân
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội). -
Cao
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta 2 Danh từ 2.1 thuốc đông y chế bằng các... -
Cao ban long
Danh từ cao chế bằng gạc của hươu, nai. -
Cao bay xa chạy
(Ít dùng) xem cao chạy xa bay -
Cao bồi
Danh từ người đàn ông thường cưỡi ngựa, làm nghề chăn các đàn gia súc, ở những vùng miền Tây nước Mĩ. người ăn... -
Cao chạy xa bay
chạy trốn đi thật nhanh và thật xa (để tránh điều nguy hiểm) tên lừa đảo đã cao chạy xa bay Đồng nghĩa : cao bay xa chạy -
Cao cường
Tính từ hơn hẳn người thường (thường nói về võ nghệ, pháp thuật) võ nghệ cao cường bản lĩnh cao cường -
Cao cả
Tính từ rất cao quý sự hi sinh cao cả bảo vệ tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả -
Cao cấp
Tính từ thuộc cấp cao cán bộ cao cấp sĩ quan cao cấp trong quân đội (chất lượng, mức độ, v.v.) có giá trị cao, trên mức... -
Cao dong dỏng
Tính từ như cao dỏng (nhưng ý mức độ ít).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.