- Từ điển Việt - Việt
Chằm chặp
Xem thêm các từ khác
-
Chằn chặn
(bằng, đều) đến mức không còn có thể hơn nữa, bằng chằn chặn, vuông chằn chặn, hàm răng trắng và đều chằn chặn -
Chằn tinh
Danh từ: yêu quái có hình thù dữ tợn, gớm ghiếc trong truyện cổ tích, thần thoại, dữ như... -
Chằng
Động từ: buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt, Động... -
Chằng chằng
Tính từ: (Ít dùng) không rời, không dứt ra, đứa bé bám mẹ chằng chằng, nhìn chằng chằng -
Chẳng
từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái... -
Chẳng nữa
(khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trường hợp không hay có thể xảy ra nếu như không thực hiện điều... -
Chẵn
Tính từ: (số) nguyên, tròn, không có phần lẻ, (số nguyên) chia hết cho 2; phân biệt với lẻ,... -
Chặm
Động từ: (phương ngữ) thấm từng ít một cho khô, chặm nước mắt, kéo vạt áo chặm mồ hôi -
Chặn
Động từ: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động, giữ... -
Chặng
Danh từ: đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó, chặng đường hành quân, chặng... -
Chặp
Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chập -
Chặt
Động từ: làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống, (thông tục)... -
Chẹn
Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang... -
Chẹt
Động từ: làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó,... -
Chẻ
Động từ: tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh, chẻ củi, chẻ rau muống, chẻ lạt... -
Chẽ
Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành... -
Chẽn
Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn -
Chế
Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền... -
Chết
mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác... -
Chết chửa
(phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.