Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chức năng

Danh từ

hoạt động, tác dụng bình thường hoặc đặc trưng của một cơ quan, một hệ cơ quan nào đó trong cơ thể
tổn thương chức năng gan
chức năng của da là bảo vệ cơ thể
vai trò hoặc đặc trưng của một người nào đó, một cái gì đó
chức năng của người mẹ
cơ quan chức năng
Đồng nghĩa: công năng

Xem thêm các từ khác

  • Chức phận

    Danh từ (Từ cũ) bổn phận phải làm tròn theo chức vụ của mình làm đúng chức phận như chức vụ một người có chức phận
  • Chức quyền

    Danh từ quyền lực trong phạm vi chức vụ lợi dụng chức quyền để trục lợi
  • Chức sắc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước 1.2 người có chức vị trong một...
  • Chức sự

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như chức dịch .
  • Chức trách

    Danh từ trách nhiệm trong phạm vi chức vụ hay nhiệm vụ chức trách của giám đốc không làm tròn chức trách
  • Chức trọng quyền cao

    như quyền cao chức trọng .
  • Chức tước

    Danh từ (Từ cũ) chức và tước, những danh vị thời phong kiến (nói khái quát) phong chức tước có chức tước
  • Chức việc

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như chức dịch .
  • Chức vị

    Danh từ địa vị tương ứng với chức chức vị tổng thống giữ một chức vị cao trong tổ chức
  • Chức vụ

    Danh từ nhiệm vụ và quyền hạn tương ứng với chức thừa hành chức vụ giữ chức vụ cố vấn chính phủ Đồng nghĩa :...
  • Chứng bệnh

    Danh từ bệnh (nói khái quát) chứng bệnh cũ lại tái phát
  • Chứng chỉ

    Danh từ giấy chứng nhận trình độ học vấn hoặc chuyên môn, do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ tin học cấp chứng...
  • Chứng cớ

    Danh từ xem chứng cứ : có đủ chứng cớ để minh oan
  • Chứng dẫn

    (Từ cũ, Ít dùng) như dẫn chứng những điều được chứng dẫn từ sách vở
  • Chứng giám

    Động từ (lực lượng siêu nhiên) soi xét và chứng cho, theo tín ngưỡng dân gian nói có trời đất chứng giám
  • Chứng khoán

    Danh từ cổ phiếu hoặc trái phiếu có thể mua bán mua bán chứng khoán thị trường chứng khoán sở giao dịch chứng khoán
  • Chứng kiến

    Động từ trông thấy tận mắt (sự việc nào đó xảy ra) chứng kiến vụ tai nạn giao thông (Trang trọng) dự và công nhận...
  • Chứng lí

    Danh từ (Ít dùng) lí lẽ, bằng chứng đưa ra để khẳng định hoặc bào chữa xem xét các chứng lí có đầy đủ chứng lí...
  • Chứng lý

    Danh từ xem chứng lí
  • Chứng minh thư

    Danh từ xem giấy chứng minh : xuất trình chứng minh thư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top