- Từ điển Việt - Việt
Chiêm trũng
Danh từ
vùng đất thấp ở đồng bằng, dễ bị ngập úng, chủ yếu chỉ gieo cấy được vào vụ chiêm.
Xem thêm các từ khác
-
Chiên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ)... -
Chiêng
Danh từ nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng. -
Chiêu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 miếng, đòn hoặc thế võ; thường dùng để chỉ cái cách thức riêng nào đó 2 Động từ 2.1 uống một... -
Chiêu an
Động từ (Từ cũ) kêu gọi kẻ chống đối đầu hàng để cho yên ổn. Đồng nghĩa : chiêu phủ kêu gọi nhân dân trở về... -
Chiêu binh mãi mã
(Từ cũ) chiêu mộ binh lính, mua ngựa chiến để chuẩn bị chiến tranh chiêu binh mãi mã chờ ngày xuất quân (Khẩu ngữ) tập... -
Chiêu bài
Danh từ biển quảng cáo treo trước cửa hiệu; thường dùng để chỉ cái danh nghĩa giả dối bề ngoàI núp dưới chiêu bài... -
Chiêu dân
Động từ chiêu mộ dân chiêu dân lập ấp -
Chiêu hiền
Động từ (Từ cũ) thu hút người có đức có tài đến giúp mình. -
Chiêu hiền đãi sĩ
(Từ cũ) chiêu mộ người hiền tài và coi trọng kẻ sĩ, nhằm thu hút người tài giỏi cho một sự nghiệp lớn lao. -
Chiêu hàng
Động từ (Từ cũ) kêu gọi đầu hàng hịch chiêu hàng -
Chiêu hồi
Động từ kêu gọi trở về (từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 chỉ chính sách dụ dỗ, mua chuộc, cưỡng ép một số... -
Chiêu hồn
Động từ gọi hồn người chết về, theo mê tín văn chiêu hồn -
Chiêu khách
Động từ tìm cách thu hút khách hàng khuyến mãi để chiêu khách -
Chiêu mộ
Động từ (Từ cũ) tìm người ở khắp nơi và tập hợp lại để làm việc gì (nói khái quát) chiêu mộ binh sĩ Đồng nghĩa... -
Chiêu phủ
Động từ (Từ cũ) như chiêu an . -
Chiêu sinh
Động từ (trường học) mời gọi người đến đăng kí theo học (bằng một hình thức nhất định nào đó) chiêu sinh khoá... -
Chiêu thức
Danh từ chiêu, cách thức (nói khái quát) áp dụng những chiêu thức khuyến mãi hấp dẫn -
Chiêu tập
Động từ (Từ cũ) làm cho người từ nhiều nơi tập hợp lại để cùng làm việc gì chiêu tập binh mã Đồng nghĩa : chiêu... -
Chiêu đãi
Động từ (Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một... -
Chiêu đãi viên
Danh từ người chuyên việc phục vụ trong các khách sạn, tiệm ăn uống, v.v.. Đồng nghĩa : tiếp viên
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.