- Từ điển Việt - Việt
Chia vè
Động từ
(lúa) trổ nhánh
- "Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng." (Cdao)
Xem thêm các từ khác
-
Chia xẻ
Động từ chia thành nhiều phần làm cho không còn nguyên là một khối nữa chia xẻ lực lượng mảnh đất bị chia xẻ ra làm... -
Chia để trị
Động từ gây chia rẽ giữa các dân tộc, địa phương, tầng lớp, v.v. để dễ thống trị (một chính sách thường dùng của... -
Chim
Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay 2 Danh từ 2.1... -
Chim báo bão
Danh từ xem hải âu -
Chim chuột
Động từ (Thông tục) tán tỉnh, ve vãn một cách thô lỗ (nói khái quát) giở trò chim chuột -
Chim chích
Danh từ chim nhỏ, ăn sâu bọ, có tiếng kêu chích chích . -
Chim chóc
Danh từ chim (ở ngoài tự nhiên; nói khái quát) chim chóc trong rừng -
Chim cánh cụt
Danh từ chim sống ở vùng biển Nam Cực, lông màu đen và trắng, chân có màng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng... -
Chim cút
Danh từ xem cun cút : trứng chim cút -
Chim gáy
Danh từ xem cu gáy -
Chim hát bội
Danh từ xem chim phường chèo -
Chim khuyên
Danh từ xem vành khuyên -
Chim khách
Danh từ chim cỡ bằng sáo, lông đen, đuôi dài, có tiếng kêu như khách khách . -
Chim lồng cá chậu
(Ít dùng) xem cá chậu chim lồng -
Chim lợn
Danh từ cú có tiếng kêu eng éc như lợn. -
Chim muông
Danh từ chim và thú (nói khái quát) săn bắt chim muông cả khu rừng vắng lặng không một bóng chim muông -
Chim mồi
Danh từ chim dùng làm mồi để nhử chim khác mắc vào bẫy. -
Chim mồi chó săn
như chó săn chim mồi . -
Chim ngói
Danh từ chim cùng họ với bồ câu nhưng cỡ nhỏ hơn, lông màu nâu nhạt hoặc đỏ nhạt như màu ngói, sống thành đàn, ăn... -
Chim phường chèo
Danh từ chim rừng cỡ bằng chào mào, sống thành đàn, con đực có bộ lông màu đỏ, con cái có bộ lông màu vàng. Đồng nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.