- Từ điển Việt - Việt
Cos
cosin (viết tắt).
Xem thêm các từ khác
-
Cosine
Danh từ hàm số lượng giác của một góc, mà đối với góc nhọn của tam giác vuông thì bằng tỉ số giữa cạnh kề với... -
Cot
cotang (viết tắt). -
Cotangent
Danh từ nghịch đảo của tangent. -
Cotton
Danh từ chất sợi bông, phân biệt với nylon hoặc sợi tổng hợp vải cotton -
Coulomb
Danh từ đơn vị đo điện tích, điện lượng, bằng điện lượng tải qua tiết diện một vật dẫn trong thời gian một giây... -
Coóc-ti-don
Danh từ xem cortison -
Coóc xê
Danh từ (Khẩu ngữ) xem xu chiêng -
Cr
kí hiệu hoá học của nguyên tố chrom. -
Credit card
Danh từ xem thẻ tín dụng -
Crom
Danh từ xem chrom -
Crếp
Danh từ xem nhiễu : khăn crếp Danh từ cao su chế thành tấm mềm, thường dùng làm đế giày dép giày đế crếp -
Cty
công ti/ty (viết tắt). -
Cu
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Thông tục) dương vật của trẻ con. 1.2 (Khẩu ngữ) đứa con trai còn bé 1.3 (Khẩu ngữ) từ dùng kèm... -
Cu-lông
Danh từ xem coulomb -
Cu cu
Danh từ chim rừng sống thành đàn, cùng họ với bồ câu. Đồng nghĩa : cu -
Cu cườm
Danh từ xem cu gáy -
Cu cậu
Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để gọi người con trai đã được nói đến (hàm ý hài hước hoặc thân mật) cu cậu... -
Cu gáy
Danh từ cu có vòng lông quanh cổ trông như hạt cườm, thường hay gáy cúc cu cu . Đồng nghĩa : chim gáy, cu cườm, cu gấm -
Cu gấm
Danh từ (Ít dùng) xem cu gáy -
Cu gầm ghì
Danh từ chim cu sống ở rừng, có lông màu xanh.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.