- Từ điển Việt - Việt
Cung
Mục lục |
Danh từ
khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi
- giương cung
- bắn cung
dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra
- cung bật bông
phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm.
Động từ
bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy
- cung bông
Động từ
(Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung
- cung tay đấm cái bụp vô gốc cây
Danh từ
nhà ở của vua
- cung vua phủ chúa
- được tuyển vào cung
nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu
- cung thờ thánh mẫu
toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao
- cung văn hoá
- cung thiếu nhi
- cung thể thao dưới nước
ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng
- tốt nhập cung
Danh từ
chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ
- đi được nửa cung đường
- phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung
chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí
- cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh
Danh từ
lời khai của bị can trước cơ quan điều tra
- lấy cung
- bức cung
- hỏi cung
Danh từ
đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc
- lỗi nhịp cung đàn
- hát lạc nhịp sai cung
tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền
- "Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ." (Cdao)
Danh từ
khoản, mục trong bảng số tử vi
- cung công danh
Động từ
cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường
- cung không kịp cầu
- có cầu thì mới có cung
Xem thêm các từ khác
-
Cung bậc
Danh từ bậc âm trong gam (nói khái quát) những cung bậc trầm bổng của đàn bầu những biểu hiện khác nhau của trạng thái... -
Cung cách
Danh từ cách thức tiến hành có thể nhìn thấy được từ bên ngoài cung cách làm ăn cung cách giao tiếp -
Cung cúc
Tính từ (dáng đi, chạy) cắm cúi và nhanh, vội cắm đầu cung cúc đi thẳng đứa bé cung cúc chạy theo mẹ -
Cung cấm
Danh từ (Từ cũ) cung vua ở, được canh phòng cẩn mật (nói kháI quát) không được tự do ra vào nơi cung cấm Đồng nghĩa :... -
Cung cấp
Động từ làm cho có thứ cần để sử dụng cung cấp lương thực cung cấp nhân lực cung cấp thông tin phân phối vật phẩm... -
Cung cầu
Động từ cung cấp và yêu cầu (hàng hoá trên thị trường; nói gộp) quy luật cung cầu điều chỉnh quan hệ cung cầu -
Cung khai
Động từ khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung lời cung khai của tội nhân -
Cung kéo
Danh từ xem vĩ -
Cung kính
Tính từ (cử chỉ) tỏ ra hết sức kính trọng cung kính lắng nghe chắp tay chào một cách rất cung kính Đồng nghĩa : kính cẩn -
Cung nga
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung nữ . -
Cung nhân
Danh từ (Từ cũ) như cung nữ . -
Cung nữ
Danh từ (Từ cũ) người con gái phục vụ trong cung vua, thời phong kiến tuyển cung nữ Đồng nghĩa : cung nga, cung nhân -
Cung phi
Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hàng sau hoàng hậu. -
Cung phản xạ
Danh từ đường đi của luồng thần kinh từ chỗ bị kích thích qua trung tâm thần kinh tới cơ quan vận động. -
Cung phụng
Động từ (Từ cũ) cung cấp cho người trên những thứ cần thiết cho đời sống cung phụng mẹ cha cung cấp cho kẻ có quyền... -
Cung quăng
Danh từ bọ gậy diệt cung quăng để trừ muỗi -
Cung quế
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như cung trăng \"Cũng có kẻ màn loan trướng huệ, Những cậy mình cung quế Hằng Nga.\" (CH) như... -
Cung thiếu nhi
Danh từ toà nhà cao đẹp làm nơi tổ chức các sinh hoạt câu lạc bộ cho thiếu nhi. -
Cung thánh
Danh từ gian chính trong nhà thờ, dành riêng cho linh mục tế lễ. -
Cung thương
(Từ cũ, Văn chương) cung và thương, âm thứ nhất và âm thứ hai trong ngũ âm thời cổ của Trung Quốc; dùng để chỉ ngũ âm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.