Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dò dẫm

Động từ

dò (nói khái quát)
bước đi dò dẫm trong bóng tối
dò dẫm mãi cũng tìm được đến nơi
Đồng nghĩa: lò dò, lò mò

Xem thêm các từ khác

  • Dò hỏi

    Động từ hỏi dần để biết một cách kín đáo dò hỏi tin tức của người thân Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dò la

    Động từ dò một cách kín đáo bằng cách hỏi gián tiếp, nghe ngóng, v.v. dò la tin tức hỏi dò la Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dò tìm

    Động từ dò một cách cẩn thận, từng phần, từng chút một để tìm cho ra dò tìm manh mối dò tìm những chỗ cộng sai
  • Dò xét

    Động từ dò bằng cách quan sát kín đáo dò xét tình hình hỏi để dò xét thái độ Đồng nghĩa : thăm dò
  • Dòm dỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhìn ngó, để ý quan sát theo dõi vì tò mò, hoặc vì có ý thèm muốn sai người đến dòm dỏ Đồng...
  • Dòm ngó

    Động từ để ý quan sát theo dõi nhằm thực hiện ý đồ không tốt bị kẻ trộm dòm ngó Đồng nghĩa : dòm nom, nhòm ngó (Khẩu...
  • Dòng chảy

    Danh từ khối chất lỏng, chất khí di chuyển liên tục.
  • Dòng dõi

    Danh từ (Từ cũ) những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ kế tiếp nhau, kế thừa và phát triển những truyền...
  • Dòng giống

    Danh từ toàn thể những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ kế tiếp nhau (nói tổng quát). Đồng nghĩa : dòng dõi
  • Dòng họ

    Danh từ toàn thể nói chung những người cùng huyết thống làm thành các thế hệ nối tiếp nhau người trong dòng họ Đồng...
  • Dòng tộc

    Danh từ (Ít dùng) như dòng họ (hàm ý kính trọng) quan hệ dòng tộc
  • Dòng điện

    Danh từ chuyển động định hướng của các điện tích dòng điện không được ổn định
  • Dòng điện một chiều

    Danh từ dòng điện có chiều không thay đổi.
  • Dòng điện xoay chiều

    Danh từ dòng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn.
  • Dóc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) khoác lác và bịa đặt cho vui câu chuyện thằng cha dóc đó, đừng có tin! Đồng nghĩa :...
  • Dóng dả

    (Ít dùng) xem gióng giả
  • Dô ta

    tiếng hò tập thể theo nhịp nhằm lấy đà dồn sức cùng đẩy hoặc kéo vật nặng hò dô ta
  • Dôi dư

    Tính từ thừa ra, không dùng đến (nói khái quát) giải quyết số lao động dôi dư Đồng nghĩa : dôi thừa
  • Dôi thừa

    Tính từ như dôi dư thanh lí số thiết bị dôi thừa
  • Dông tố

    Danh từ cơn dông có gió to (nói khái quát); thường dùng để ví cảnh gian nan, đầy thử thách, hoặc việc xảy ra dữ dội,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top