- Từ điển Việt - Việt
Dẻo quèo quẹo
Tính từ
như dẻo quẹo (nhưng ý nhấn mạnh hơn; thường hàm ý chê).
Xem thêm các từ khác
-
Dẻo quẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) rất dẻo hạt ngô nếp dẻo quẹo miệng nói cứ dẻo quẹo -
Dẽ dàng
Tính từ (nói năng) nhỏ nhẹ, dịu dàng, nhưng rành rọt dẽ dàng bảo ban giọng nói dẽ dàng -
Dẽ giun
Danh từ loài dẽ cỡ nhỏ. -
Dẽ gà
Danh từ loài dẽ cỡ lớn. -
Dế dũi
Danh từ dế màu nâu xám, cánh ngắn hơn thân, chân trước to khoẻ, thường cắn phá rễ và gốc cây non.. Đồng nghĩa : dế... -
Dế mèn
Danh từ dế to và khoẻ, có cánh dài chấm đuôi. -
Dế trũi
Danh từ (Phương ngữ) dế dũi. -
Dền
Danh từ (Ít dùng) rau dền (nói tắt). -
Dền cơm
Danh từ rau dền mềm, thân và lá màu lục nhạt. -
Dền gai
Danh từ rau dền mọc hoang, thân và cành có gai, thường dùng làm thức ăn cho lợn. -
Dền tía
Danh từ rau dền có thân, cành, lá và hoa đều màu đỏ tía. -
Dềnh
Động từ (nước) dâng cao và tràn lên nước sông dềnh lên xăp xắp mặt đê bị nâng cao lên, tựa như vật nổi lên theo ngọn... -
Dềnh dang
(Ít dùng) như dềnh dàng đã muộn lại còn dềnh dang mãi -
Dễ bề
Tính từ có sự dễ dàng cho việc thực hiện một công việc gì làm thế để dễ bề đối phó -
Dễ chịu
Tính từ có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác êm dịu, thoải mái không khí mát mẻ dễ chịu thấy trong người dễ chịu... -
Dễ coi
Tính từ có dáng vẻ trông được, dễ gây cảm tình cô ta không đẹp nhưng cũng dễ coi Trái nghĩa : khó coi -
Dễ dãi
Tính từ tỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu tính dễ dãi Trái nghĩa : khắt khe -
Dễ dầu
Tính từ (Phương ngữ) như dễ (nhưng thường dùng trong câu có ý phủ định) việc này, không dễ dầu gì mà làm được -
Dễ làm khó bỏ
(tư tưởng) ngại khó, thấy dễ thì làm, thấy khó thì bỏ. -
Dễ sợ
Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến một mức độ rất cao và gây ấn tượng mạnh mẽ đẹp dễ sợ bà ta ghen dễ sợ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.