- Từ điển Việt - Việt
Dị kì
Tính từ
(Ít dùng) như kì dị
- tính nết dị kì
Xem thêm các từ khác
-
Dị kỳ
Tính từ (Ít dùng) xem dị kì -
Dị nghị
Động từ bàn tán với ý chê trách, phản đối làng xóm dị nghị, điều ra tiếng vào những lời dị nghị -
Dị nguyên
Danh từ chất hoặc tác nhân gây ra dị ứng trong cơ thể. -
Dị thường
Tính từ khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức làm ngạc nhiên người cao lớn dị thường câu chuyện dị thường... -
Dị tật
Danh từ hiện tượng biến đổi bất thường về hình thái hay chức năng của bộ phận nào đó trong cơ thể, khi sinh ra đã... -
Dị đoan
lòng tin vào điều quái lạ, huyền hoặc, nhảm nhí mê tín dị đoan bà ấy dị đoan lắm -
Dị ứng
trạng thái mẫn cảm đặc biệt của cơ thể, biểu hiện bằng một phản ứng bất thường và quá mức khi tiếp xúc với một... -
Dịch
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất lỏng trong cơ thể 2 Danh từ 2.1 tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian 3 Động... -
Dịch bào
Danh từ chất nước chứa trong không bào của tế bào thực vật. -
Dịch bệnh
Danh từ bệnh gây thành dịch đẩy lùi được dịch bệnh tôm bị dịch bệnh, chết hàng loạt -
Dịch chuyển
Động từ như chuyển dịch bàn ghế bị dịch chuyển -
Dịch giả
Danh từ (Trang trọng) người dịch (văn viết). -
Dịch hoàn
Danh từ (Từ cũ) xem tinh hoàn -
Dịch hạch
Danh từ bệnh dịch nguy hiểm do một loại vi khuẩn từ bọ chét của chuột đã mắc bệnh truyền sang người, gây sốt, nổi... -
Dịch hại
Danh từ dịch bệnh lớn, gây thiệt hại nặng nề. -
Dịch máy
Động từ dịch tự động từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác bằng máy (nhờ vào một chương trình được thiết... -
Dịch nhầy
Danh từ dịch do màng nhầy tiết ra.. Đồng nghĩa : niêm dịch -
Dịch thuật
Động từ dịch sách báo, tài liệu (nói khái quát) công tác nghiên cứu, dịch thuật -
Dịch tả
Danh từ bệnh dịch rất nguy hiểm do một loại vi khuẩn gây ra, gây ỉa chảy, nôn mửa, cơ thể mất nước và hạ nhiệt nhanh... -
Dịch tễ
Danh từ bệnh dịch (nói khái quát) công tác vệ sinh dịch tễ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.