Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dọc

Mục lục

Danh từ

cây to cùng họ với bứa, quả hình trứng, có vị chua, ăn được, hạt có dầu
nướng dọc để nấu canh chua

Danh từ

cuống lá dài và thẳng của một số loại cây
dọc khoai nước
dọc đu đủ
vật có hình giống như cuống
cân treo trên dọc gỗ (đòn thẳng bằng gỗ)
dọc tẩu

Tính từ

theo chiều dài
nhà ở dọc hai bên quốc lộ
bóng đã ra ngoài đường biên dọc
Trái nghĩa: ngang
theo quan hệ từ trên xuống dưới, trong hệ thống tổ chức
các tổ chức ngành dọc
sự chỉ đạo dọc

Danh từ

(Phương ngữ) tập hợp gồm nhiều cái nối tiếp nhau thành hàng dài
xe hơi đậu một dọc dài
mấy dọc quần áo phơi ngoài sân
Đồng nghĩa: dãy, dây, hàng

Xem thêm các từ khác

  • Dọi

    Danh từ: vật nặng buộc vào đầu dưới sợi dây (gọi là dây dọi), dùng để xác định phương...
  • Dọn

    Động từ: làm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ...
  • Dọng

    Danh từ: sống của dao, gươm, Danh từ: phần mềm ở mặt trong thân...
  • Dỏm

    Tính từ: (phương ngữ), xem rởm
  • Dỏng

    Động từ: dựng thẳng lên (thường nói về tai), dỏng tai lên nghe ngóng, con chó dỏng đuôi sủa
  • Dốc

    Danh từ: đoạn đường cao dần lên hoặc thấp dần xuống, Tính từ:...
  • Dối

    Động từ: cho biết sai sự thật nhằm che giấu điều gì, Tính từ:...
  • Dồ

    Động từ: xông tới, chó dồ ra sủa, chiếc xe máy dồ lên lao vụt đi
  • Dồi

    Danh từ: món ăn thường làm bằng ruột lợn hoặc chó, trong có nhồi tiết và gia vị, dồi chó
  • Dồn

    Động từ: làm cho tất cả cùng một lúc tập trung về một chỗ, làm cho ngày càng bị thu hẹp...
  • Dổm

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem dỏm
  • Dỗ

    Động từ: làm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự...
  • Dỗi

    Động từ: tỏ thái độ giận, không bằng lòng bằng cách làm như không cần đến nữa, không...
  • Dội

    Động từ: (âm thanh) bật mạnh trở lại với nhiều tiếng vang, vang lên và truyền đi mạnh mẽ,...
  • Dộng

    Động từ: đưa thẳng lên cao rồi dập mạnh một đầu xuống mặt bằng, (phương ngữ) tống thẳng...
  • Dột

    Tính từ: (mái nhà) có chỗ hở khiến nước mưa có thể nhỏ xuống, "thứ nhất vợ dại trong...
  • Dột nát

    Tính từ: hỏng nát và dột nhiều chỗ (nói khái quát), mái nhà dột nát
  • Dớp

    Danh từ: (từ cũ) việc không may gặp phải, vận rủi, việc không may (thường là tai nạn) lặp...
  • Dời

    Động từ: thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định, dời nhà,...
  • Dở

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), (giở báo ra xem)., Tính từ: không hay,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top