- Từ điển Việt - Việt
Gấc
Danh từ
cây leo thuộc họ bầu bí, quả to, hình trứng nhọn đầu, ngoài mặt có nhiều gai mềm, ruột đỏ, thường dùng để thổi lẫn với xôi
- đỏ như gấc
- nấu xôi gấc
Xem thêm các từ khác
-
Gấm
Danh từ: hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá, áo gấm -
Gấu
Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có... -
Gầm
Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,... -
Gần
Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một... -
Gần gụi
Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi -
Gầu
Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu -
Gầy
Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để... -
Gầy guộc
Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình... -
Gầy gò
Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu -
Gẩy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy -
Gẫu
Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện... -
Gẫy
(phương ngữ, Ít dùng), xem gãy -
Gẫy góc
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc -
Gẫy gọn
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn -
Gậm
Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm -
Gập
Động từ: gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng), (phương ngữ) gấp, gãy gập xuống, bẻ... -
Gật
Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu... -
Gậy
Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân... -
Gậy gộc
Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ... -
Gậy tầy
Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.