- Từ điển Việt - Việt
Gas
Danh từ
khí đốt
- khí gas
- nạp gas
Xem thêm các từ khác
-
Gau gáu
Tính từ (Ít dùng) như rau ráu nhai xương gau gáu -
Gay
Mục lục 1 Động từ 1.1 vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó... -
Gay cấn
có nhiều trở ngại, vướng mắc đến mức như không vượt qua, không thể giải quyết được giai đoạn gay cấn vấn đề... -
Gay go
Tính từ rất gay, do có khó khăn lớn khó khắc phục, trong khi tình hình lại đang đòi hỏi được giải quyết (nói khái quát)... -
Gay gắt
Tính từ ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng nắng gay gắt mâu thuẫn hết sức gay gắt không nhẹ nhàng,... -
Gbit
gigabit (viết tắt). -
Ge
kí hiệu hoá học của germanium. -
Ge-la-tin
Danh từ xem gelatin -
Ge-ma-ni
Danh từ xem germanium -
Gelatin
Danh từ chất trắng hoặc vàng chế từ xương hoặc da động vật, dùng làm keo dán, chế phim và giấy ảnh. -
Gen
Danh từ Đoạn phân tử AND mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protit. Được dùng trong phạm trù di truyền học.... -
Gene
Danh từ đơn vị phân bố trên các nhiễm sắc thể có liên quan chặt chẽ với sự di truyền ở sinh vật. -
Germanium
Danh từ kim loại hiếm, có tính bán dẫn, thường dùng chế tạo đèn diod, transistor, v.v.. -
Ghe
Danh từ (Phương ngữ) thuyền gỗ có mui. -
Ghe bản lồng
Danh từ thuyền có mui vuông dùng để đi trên sông. -
Ghe bầu
Danh từ thuyền lớn, hình quả dưa, mũi cao, chạy bằng buồm, dùng để đi biển. -
Ghe chài
Danh từ thuyền lớn không có buồm, được kéo dắt hoặc chạy bằng máy, dùng để đi trên sông. -
Ghe cộ
Danh từ (Phương ngữ) thuyền bè ghe cộ tấp nập trên sông -
Ghe cửa
Danh từ thuyền gỗ, mũi và lái nhọn, dùng để đi ở những vùng ven biển, cửa sông. -
Ghe lườn
Danh từ (Phương ngữ) thuyền độc mộc, dùng để chuyên chở trong kênh, lạch.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.