- Từ điển Việt - Việt
Ghế chao
Xem thêm các từ khác
-
Ghế cứng
Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, bằng gỗ cứng, lắp cố định, không bọc đệm; phân biệt với ghế mềm toa... -
Ghế dài
Danh từ ghế có mặt là một tấm ván dài và hẹp, không có lưng tựa, dùng cho nhiều người ngồi. Đồng nghĩa : ghế băng -
Ghế dựa
Danh từ xem ghế tựa -
Ghế mềm
Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, có bọc đệm, có thể điều chỉnh hơi ngả ra phía sau; phân biệt với ghế cứng... -
Ghế ngồi
Danh từ ghế cứng hoặc ghế mềm, nói chung; phân biệt với giường nằm toa ghế ngồi -
Ghế ngựa
Danh từ như ván ngựa . -
Ghế tréo
Danh từ ghế một người ngồi, chân là bốn thanh gỗ bắt tréo, dùng để quan lại ngồi. -
Ghế tựa
Danh từ ghế có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.. Đồng nghĩa : ghế dựa -
Ghế điện
Danh từ ghế dẫn điện chuyên dụng, dùng để thi hành án tử hình ở một số nước. -
Ghế đẩu
Danh từ ghế nhỏ, không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi. -
Ghếch
Động từ đặt chếch cho một đầu tựa vào điểm cao ghếch càng xe lên lề đường nằm ghếch chân lên cột nhà Đồng nghĩa... -
Ghềnh
Danh từ chỗ dòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết lên thác xuống ghềnh Đồng nghĩa... -
Ghịt
Động từ (Phương ngữ) ghì chặt trói ghịt vào thân cây -
Gi lê
Danh từ áo kiểu Âu để mặc trong bộ com lê, ngắn đến thắt lưng, hở ngực, không có tay. -
Gia
Động từ cho thêm vào, tăng thêm gia thêm mấy vị vào thang thuốc gia mắm muối cho vừa -
Gia binh
Danh từ (Khẩu ngữ) gia đình binh lính (nói khái quát) khu gia binh -
Gia bản
Danh từ (Từ cũ) như gia sản gia bản chẳng có gì -
Gia bảo
Danh từ vật báu của gia đình từ xưa để lại của gia bảo -
Gia bộc
Danh từ (Từ cũ) đầy tớ tin cậy trong nhà. -
Gia chánh
Danh từ (Từ cũ) việc nấu ăn, nội trợ trong gia đình (nói khái quát) có tài nữ công gia chánh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.