- Từ điển Việt - Việt
Giật thột
Động từ
(Phương ngữ) giật mình.
Xem thêm các từ khác
-
Giậu
Danh từ: tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn, vườn có giậu bao... -
Giắt
Động từ: làm cho mắc vào một kẽ hở, giắt dao găm vào thắt lưng, thịt gà giắt kẽ răng,... -
Giằm
Động từ: làm cho nát nhỏ ra bằng cách dùng vật cứng, như thìa, đũa, v.v. ấn mạnh xuống nhiều... -
Giằng
Động từ: nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy, liên kết các kết cấu trong công trình... -
Giẵm
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem giẫm -
Giặc
Danh từ: kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây... -
Giặm
Động từ: đan, vá thêm vào chỗ nan hỏng, thêm vào chỗ còn trống, còn thiếu cho đủ, giặm lại... -
Giặt
Động từ: làm sạch quần áo, chăn chiếu, v.v. bằng cách vò, xát, chải, giũ trong nước, thường... -
Giẻ
Danh từ: cây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương... -
Giếng
Danh từ: hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước, đào giếng -
Giề
Danh từ: (phương ngữ) đám (bèo, cỏ hoặc rác) nổi trên mặt nước, Động... -
Giền
Danh từ: (Ít dùng), xem dền -
Giềng
Danh từ: dây cái của lưới để buộc phao hoặc chì, giềng lưới -
Giọi
Động từ: (dọi lại mái nhà)., Động từ: (Ít dùng), xem rọi -
Giọng
Danh từ: độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát, cách phát âm riêng của một vùng,... -
Giỏ
Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre, mây, v.v., hình trụ, thành cao, miệng hẹp... -
Giỏi
Tính từ: có trình độ cao, đáng được khâm phục, khen ngợi, (khẩu ngữ) có gan dám làm điều... -
Giỏng
Động từ: -
Giối
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem trối -
Giối giăng
Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trối trăng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.