Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ viện

Danh từ

hạ nghị viện (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Hạ vị

    Danh từ phần dưới của dạ dày.
  • Hạ áp

    Tính từ có áp suất nhỏ bơm hạ áp đèn hạ áp
  • Hạ âm

    Danh từ dao động đàn hồi tương tự dao động âm thanh, nhưng có tần số dưới 16-25 hertz, thấp hơn miền tần số tai người...
  • Hạ điền

    Danh từ lễ cúng thần nông vào đầu vụ cấy, theo phong tục thời trước làm lễ hạ điền
  • Hạ đẳng

    Tính từ thuộc bậc thấp trong quá trình tiến hoá của sinh vật động vật hạ đẳng thấp kém, không ra gì trò chơi hạ đẳng...
  • Hạc

    Danh từ chim lớn, chân rất cao, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn...
  • Hạch hỏi

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn đủ điều để bắt phải nói (nói khái quát) hạch hỏi đủ mọi điều
  • Hạch lạc

    Động từ (Ít dùng) như hạch sách .
  • Hạch sách

    Động từ bắt bẻ, đòi hỏi quá đáng để làm khó dễ lên giọng hạch sách hạch sách thứ nọ thứ kia Đồng nghĩa : hạch,...
  • Hạch toán

    Động từ ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về các mặt số lượng và chất lượng hạch...
  • Hạch toán kinh tế

    Động từ thông báo thường xuyên và chính xác về các hiện tượng kinh tế xảy ra trên các mặt số lượng và chất lượng....
  • Hạch toán kế toán

    Động từ ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động của vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
  • Hại nhân nhân hại

    làm hại người thì tất sẽ bị người làm hại lại \"Nàng rằng: Lồng lộng trời cao, Hại nhân, nhân hại, sự nào tại...
  • Hạm đội

    Danh từ đơn vị lớn nhất trong tổ chức của hải quân một số nước, gồm các binh chủng tàu mặt nước, tàu ngầm, v.v..
  • Hạn chế

    giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không thể hoặc không để cho vượt qua hạn chế chi tiêu trình độ còn...
  • Hạn dùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng của hàng hoá thực phẩm đã quá hạn dùng sản phẩm có hạn dùng là 12 tháng
  • Hạn hán

    Danh từ hạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa : lụt lội, úng thuỷ
  • Hạn hẹp

    Tính từ có phạm vi, mức độ bị hạn chế, không đủ để đáp ứng yêu cầu hiểu biết còn hạn hẹp đồng lương hạn...
  • Hạn mức

    Danh từ mức quy định, không được vượt quá hạn mức đầu tư hạn mức xuất khẩu
  • Hạn ngạch

    Danh từ mức định ra từ trước để phân loại các công trình xây dựng hay một số đối tượng khác xếp lương theo hạn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top