- Từ điển Việt - Việt
Hải cảng
Danh từ
cảng ở bờ biển.
Xem thêm các từ khác
-
Hải cẩu
Danh từ thú có đầu giống chó, sống vừa trên cạn vừa dưới nước, có chi trước biến thành bơi chèo, sống ở biển Bắc... -
Hải dương
Danh từ biển và đại dương (nói khái quát) tàu thám hiểm hải dương -
Hải dương học
Danh từ khoa học nghiên cứu về biển và các hiện tượng địa chất, khí tượng, vật lí, hoá học, sinh học, v.v. của biển... -
Hải giới
Danh từ đường phân giới trên biển của mỗi nước con tàu đã vượt qua hải giới của nước ta -
Hải hà
Danh từ (Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải... -
Hải khẩu
Danh từ cửa biển, dùng làm nơi ra vào của một nước. -
Hải li
Danh từ động vật gặm nhấm lớn, chân sau có màng da nối các ngón, đuôi dẹp phủ vảy sừng, sống ở nước. -
Hải ly
Danh từ xem hải li -
Hải lưu
Danh từ dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định. -
Hải mã
Danh từ cá ngựa. -
Hải ngoại
Danh từ (Từ cũ) nước ngoài (nói khái quát) bôn ba nơi hải ngoại ra hải ngoại học tập -
Hải phận
Danh từ xem lãnh hải : hải phận Địa Trung Hải -
Hải phận quốc tế
Danh từ vùng biển nằm ngoài hải phận của một nước và không thuộc quyền quản lí của bất cứ quốc gia nào, nơi tàu... -
Hải quan
Danh từ việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh thuế hải quan thủ tục hải quan Đồng nghĩa :... -
Hải quân lục chiến
Danh từ xem lính thuỷ đánh bộ -
Hải quân đánh bộ
Danh từ xem lính thuỷ đánh bộ -
Hải quì
Danh từ xem hải quỳ -
Hải quỳ
Danh từ động vật không xương sống cùng loại với san hô nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng giống cành hoa quỳ, màu... -
Hải sâm
Danh từ động vật da gai, thân dạng ống tròn, hơi dài và mềm, sống ở đáy biển, dùng làm thức ăn quý. -
Hải sản
Danh từ sản phẩm thực vật, động vật khai thác từ biển (nói khái quát) bào ngư là hải sản quý
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.