- Từ điển Việt - Việt
Kì quặc
Tính từ
kì lạ đến mức trái hẳn lẽ thường, khó hiểu
- mắc một căn bệnh kì quặc
- tính nết kì quặc
- Đồng nghĩa: kì cục
Xem thêm các từ khác
-
Kì thú
Tính từ có tác dụng gây hứng thú đặc biệt cảnh tượng thiên nhiên kì thú cuộc phiêu lưu kì thú -
Kì thật
Kết từ (Ít dùng) xem kì thực -
Kì thị
Động từ phân biệt đối xử do có thành kiến kì thị chủng tộc nhìn với con mắt kì thị -
Kì thực
Kết từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị điều sắp nêu ra mới chính là sự thật mọi việc tưởng như đơn giản, kì thực lại... -
Kì tài
tài năng đặc biệt, rất hiếm thấy bậc kì tài trong thiên hạ -
Kì tình
Kết từ (Ít dùng) như kì thực giả vờ đọc sách, kì tình vẫn lắng nghe -
Kì tích
Danh từ thành tích lớn lao phi thường lập được một kì tích -
Kì tập
Động từ tập kích không bắn chế áp địch trước khi xung phong; phân biệt với cường tập. -
Kì vĩ
Tính từ hết sức lớn lao, hết sức đồ sộ núi non kì vĩ một công trình kiến trúc kì vĩ -
Kì vọng
Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt nhiều tin tưởng, hi vọng vào người nào đó 2 Danh từ 2.1 điều mong mỏi, hi vọng ở ai, ở... -
Kì đà
Danh từ thằn lằn cỡ lớn, sống ở nước, da có vảy, ăn cá. -
Kì đài
Danh từ đài cao có cột cờ lá cờ tổ quốc phấp phới trên kì đài -
Kì ảo
Tính từ có vẻ đẹp kì lạ, tựa như chỉ có trong tưởng tượng, không có thật ánh sáng kì ảo vẻ đẹp lung linh kì ảo... -
Kìm cộng lực
Danh từ kìm cắt, có lưỡi ngắn, tay càng dài có tác dụng tăng lực bóp của tay lên nhiều lần. -
Kìm giữ
Động từ kìm lại, không để cho tự do vận động, hoạt động, hoặc không để cho diễn ra, bộc lộ ra kìm giữ tình cảm... -
Kìm hãm
Động từ kìm lại không cho phát triển nền kinh tế bị kìm hãm sức mạnh không gì kìm hãm nổi Trái nghĩa : thúc đẩy -
Kìm kẹp
Động từ đè nén, áp bức một cách nghiệt ngã sống trong vòng kìm kẹp -
Kìm nén
Động từ cố kìm giữ lại, không để cho bộc lộ ra ngoài kìm nén tiếng khóc không thể kìm nén nỗi xúc động Đồng nghĩa... -
Kìn kìn
Phụ từ một cách liên tiếp không ngớt, với số lượng rất đông, rất nhiều dòng người kìn kìn đi trẩy hội -
Kình ngư
Danh từ tên gọi chung các loại động vật có vú sống ở biển, trông giống cá (như cá voi, cá nhà táng, vv), bơi rất giỏi.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.