- Từ điển Việt - Việt
Kính tiềm vọng
Danh từ
dụng cụ quang học dùng để nhìn vượt lên trên các vật chướng ngại.
Xem thêm các từ khác
-
Kính trọng
Động từ coi trọng, do thừa nhận có giá trị cao kính trọng thầy cô Trái nghĩa : khinh nhờn -
Kính viễn vọng
Danh từ kính dùng để quan sát các thiên thể, các vật ở rất xa. Đồng nghĩa : viễn kính -
Kính vạn hoa
Danh từ đồ chơi hình ống gồm nhiều gương xếp thành một hình lăng trụ, trong có những mẩu nhỏ có màu, làm sinh ra nhiều... -
Kính yêu
Động từ kính trọng và yêu quý kính yêu cha mẹ Đồng nghĩa : yêu kính -
Kính đổi màu
Danh từ kính có thể tự điều chỉnh độ đậm nhạt theo từng vùng ánh sáng, dùng đeo ở mắt để khỏi bị chói. -
Kính ảnh
Danh từ tấm thuỷ tinh có phủ một lớp nhạy sáng (bạc bromur) để ghi lại ảnh thật của vật. -
Kíp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) ca 2.2 (Khẩu ngữ) nhóm người... -
Ký
xem kí -
Ký chủ
Danh từ xem kí chủ -
Ký cược
Động từ xem kí cược -
Ký cả hai tay
xem kí cả hai tay -
Ký giả
Danh từ xem kí giả -
Ký gửi
Động từ xem kí gửi -
Ký hiệu
xem kí hiệu -
Ký hiệu học
Danh từ xem kí hiệu học -
Ký hoạ
xem kí hoạ -
Ký kết
Động từ xem kí kết -
Ký lô
Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem kí lô -
Ký lục
Danh từ (Từ cũ) xem kí lục -
Ký quỹ
Động từ xem kí quỹ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.