- Từ điển Việt - Việt
Khí quản
Danh từ
bộ phận của cơ quan hô hấp, hình ống, phía trên tiếp với thanh quản ở cổ họng, phía dưới phân thành hai phế quản đi vào hai lá phổi, ở động vật có xương sống.
ống dẫn không khí phân nhánh từ lỗ thở tới các mô trong cơ thể động vật có chân đốt ở cạn.
Xem thêm các từ khác
-
Khòm
Tính từ: (lưng) ở trạng thái cong hẳn xuống, bà cụ lưng khòm -
Khó
Tính từ: đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới... -
Khóm
Danh từ: tập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau, Danh... -
Khô
Tính từ: ở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn, (vật có chứa nước hay... -
Khô khan
Tính từ: khô, không có nước hoặc chất nước (nói khái quát), khô, không có biểu hiện của... -
Khôi
Danh từ: cây nhỏ cùng họ với sú, thân rỗng và xốp, lá có răng cưa, mặt dưới màu tím, có... -
Khùng
Tính từ: bực tức tới mức có phản ứng mạnh, không tự chủ được, (phương ngữ) hơi điên,... -
Khú
Tính từ: (dưa muối) bị thâm lại và có mùi, (khẩu ngữ) có mùi hôi vì bẩn do lâu không tắm... -
Khăm
Tính từ: (khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường... -
Khăm khẳm
Tính từ: như khăm khắm, mùi cóc chết khăm khẳm -
Khăn
Danh từ: hàng dệt, thường có hình dài hoặc hình vuông, dùng để rửa mặt, chít đầu, quàng... -
Khăng
Danh từ: trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng... -
Khăng khăng
cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý, khăng khăng từ chối, "thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ... -
Khơi
Danh từ: vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng, Tính từ: (từ... -
Khư khư
từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với... -
Khượt
Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,... -
Khạc
Động từ: bật mạnh hơi để đẩy vật đang vướng trong cổ họng ra ngoài, khạc đờm, khẩu... -
Khạp
Danh từ: đồ gốm hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng, khạp nước -
Khảm
Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước., Động... -
Khản
Tính từ: (giọng) bị rè, bị lạc đi, không rõ âm, rõ tiếng, nói nhiều, khản cả tiếng, gào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.