Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khăn xếp

Danh từ

khăn đội đầu của đàn ông thời trước, thường màu đen, được đóng sẵn thành nếp xếp vòng tròn, không che kín đỉnh đầu
khăn xếp áo dài
Đồng nghĩa: khăn đóng

Xem thêm các từ khác

  • Khăn áo

    Danh từ khăn và áo; trang phục (thường là trang phục thời trước; nói khái quát) khăn áo chỉnh tề
  • Khăn ăn

    Danh từ khăn dùng trong bữa ăn để giữ sạch áo quần và để lau tay, lau miệng.
  • Khăn đóng

    Danh từ (Phương ngữ) khăn xếp khăn đóng áo dài
  • Khăn đầu rìu

    Danh từ khăn chít đầu của đàn ông thời trước, hai mối vểnh lên như hình cái đầu rìu ở trước trán.
  • Khăng khít

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời cuộc tình duyên khăng khít gắn bó khăng khít Đồng nghĩa...
  • Khơ khớ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Thông tục) như kha khá 2 Tính từ 2.1 từ gợi tả tiếng cười to và giòn tỏ vẻ thoả mãn, thích thú...
  • Khơi gợi

    Động từ làm nảy sinh ra cái vốn có sẵn khơi gợi trí tưởng tượng của trẻ câu nói đã khơi gợi lại vết thương lòng...
  • Khơi khơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) công khai, ngang nhiên sách giả được bày bán khơi khơi ngoài vỉa hè (làm việc gì) hời...
  • Khơi mào

    Động từ như khai mào .
  • Khươi

    Động từ (Phương ngữ) xem khơi
  • Khước

    Danh từ điều tốt lành, phúc lành do vật nào đó mang lại, theo quan niệm dân gian ăn lộc để lấy khước
  • Khước từ

    Động từ từ chối không nhận khước từ sự giúp đỡ Đồng nghĩa : từ khước
  • Khướt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) mệt lắm, vất vả lắm 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị mức độ rất cao của...
  • Khướu

    Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen, cánh ngắn, đuôi dài, hay hót hót như khướu
  • Khạng nạng

    Tính từ từ gợi tả dáng đi giạng rộng hai chân, vẻ chậm chạp, khó khăn dáng đi khạng nạng bụng to, đi đứng khạng nạng
  • Khả biến

    Tính từ có thể biến đổi, có thể phát triển; phân biệt với bất biến tư bản khả biến chi phí khả biến
  • Khả chuyển

    Tính từ (phần mềm) có khả năng chạy được trên nhiều hệ thống máy tính hay trên nhiều hệ điều hành khác nhau.
  • Khả dĩ

    Phụ từ có thể, có khả năng \"Tôi sục tìm trong bè xem có vật nào khả dĩ dùng làm bơi chèo được.\" (THoài; 8) hoặc t tạm...
  • Khả dụng

    Tính từ có khả năng sử dụng, ứng dụng được nguồn nguyên liệu khả dụng tính khả dụng của các hệ điều hành máy...
  • Khả kính

    Tính từ đáng kính trọng vị giáo sư khả kính một con người khả kính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top