- Từ điển Việt - Việt
Khen thưởng
Động từ
khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát)
- khen thưởng những cá nhân có thành tích xuất sắc
Xem thêm các từ khác
-
Khen tặng
Động từ khen và tỏ ý khích lệ những lời khen tặng khen tặng huy hiệu -
Kheo
Danh từ xem khoeo -
Kheo khéo
Tính từ như khéo (nhưng ý mức độ ít) nói cho kheo khéo một chút đường trơn, đi kheo khéo kẻo ngã! -
Kheo khư
Tính từ từ gợi tả dáng người gầy còm, ốm yếu gầy kheo khư -
Khi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên một con chữ ((, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp. 2 Danh từ 2.1 thời điểm nào đó không xác định... -
Khi dể
Động từ (Từ cũ) khinh rẻ. -
Khi hồi
Danh từ (Phương ngữ) khi nãy, lúc nãy nó vừa đi khi hồi -
Khi không
Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) bỗng dưng, không ai rõ lí do gì khi không mà lại đuổi người ta như thế? -
Khi quân
Động từ (Từ cũ) lừa dối, coi thường vua phạm tội khi quân khi quân phạm thượng -
Khin khít
Tính từ hơi khít, không còn khe hở nữa cửa đóng hơi khin khít -
Khinh
Động từ cho là không có giá trị gì, không đáng coi trọng tư tưởng trọng nam khinh nữ kẻ đáng khinh Trái nghĩa : trọng... -
Khinh binh
Danh từ quân được biên chế và trang bị gọn nhẹ để dễ cơ động trong khi tác chiến đơn vị khinh binh Đồng nghĩa : khinh... -
Khinh bạc
Tính từ chẳng coi ra gì, không có biểu hiện chút tình cảm nào thái độ khinh bạc -
Khinh bỉ
Động từ khinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi khinh bỉ kẻ xu nịnh bĩu môi khinh bỉ -
Khinh dể
Động từ (Từ cũ) khinh rẻ. -
Khinh khi
Động từ coi thường, xem nhẹ, không coi ra gì thái độ khinh khi Đồng nghĩa : khi dể, khinh rẻ -
Khinh khí cầu
Danh từ khí cụ có hình quả cầu lớn chứa đầy khí nhẹ như hydrogen hoặc helium, có thể bay lên cao. -
Khinh khích
Tính từ như khúc khích cười khinh khích -
Khinh khỉnh
Tính từ tỏ vẻ lạnh nhạt, không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc giọng khinh khỉnh thái độ khinh khỉnh -
Khinh miệt
Động từ khinh đến mức không coi ra gì, không thèm đếm xỉa đến không hề có ý khinh miệt phụ nữ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.