- Từ điển Việt - Việt
Khoa nội
Danh từ
bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh chủ yếu bằng thuốc.
- Đồng nghĩa: nội khoa
Xem thêm các từ khác
-
Khoa trương
Động từ cố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật khoa trương... -
Khoai
Danh từ tên gọi chung các loài cây có củ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, vv. khoai lang (nói tắt)... -
Khoai dong
Danh từ (Ít dùng) xem dong -
Khoai khoái
Tính từ (Khẩu ngữ) hơi khoái mới nghe thì cũng thấy khoai khoái -
Khoai lang
Danh từ cây thân cỏ mọc bò, lá hình tim, hoa hình phễu, màu trắng hay tím nhạt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn. -
Khoai mài
Danh từ (Ít dùng) xem củ mài -
Khoai mì
Danh từ (Phương ngữ) sắn. -
Khoai môn
Danh từ cây cùng họ với ráy, lá to hình mũi tên, củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn. -
Khoai mùa
Danh từ khoai lang trồng ngay sau khi gặt lúa mùa sớm và thu hoạch vào tháng chạp, trước Tết. -
Khoai mỡ
Danh từ (Phương ngữ) củ cái. -
Khoai nưa
Danh từ cây cùng họ với ráy, chỉ có một lá, cuống lá lốm đốm, phiến lá có nhiều khía, củ to tròn, dùng để ăn. -
Khoai nước
Danh từ cây cùng họ với ráy, trồng ở ruộng nước, củ hình trụ, dùng để ăn. -
Khoai riềng
Danh từ (Ít dùng) xem dong riềng -
Khoai sọ
Danh từ cây cùng họ với ráy, lá to, cuống dài hình máng, củ hình cầu, thường mang nhiều củ con, dùng để ăn. -
Khoai trụng
Danh từ (Phương ngữ) khoai lang luộc chín, xắt lát và phơi khô. -
Khoai tây
Danh từ cây cùng họ với cà, củ tròn, có vỏ màu vàng nhạt hay nâu nhạt, chứa nhiều bột, dùng để ăn. -
Khoai tía
Danh từ (Phương ngữ) củ cái. -
Khoai từ
Danh từ (Phương ngữ) củ từ. -
Khoai vạc
Danh từ (Phương ngữ) củ cái. -
Khoai đao
Danh từ (Phương ngữ) dong riềng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.