- Từ điển Việt - Việt
Kiếm chuyện
Động từ
(Khẩu ngữ) kiếm cớ để gây chuyện rắc rối, lôi thôi
- kiếm chuyện gây sự
Xem thêm các từ khác
-
Kiếm chác
Động từ kiếm lợi bằng những việc làm không chính đáng kiếm chác lợi lộc chẳng kiếm chác được gì -
Kiếm hiệp
Danh từ võ sĩ thời xưa, giỏi đánh kiếm, hay làm việc nghĩa hiệp truyện kiếm hiệp mê phim kiếm hiệp -
Kiếm khách
Danh từ người giỏi đánh kiếm, võ nghệ cao cường, thường là nhân vật chính trong các tiểu thuyết kiếm hiệp. -
Kiếm thuật
Danh từ thuật đánh kiếm. -
Kiếm ăn
Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách, tìm việc làm để sinh sống kiếm ăn bằng nghề chạy xe ôm -
Kiến
Danh từ tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn đông như kiến kiến tha... -
Kiến bò miệng chén
ví trường hợp không còn lối thoát, không sao thoát ra khỏi. -
Kiến càng
Danh từ kiến có hàm khoẻ, chuyên bảo vệ trong một đàn kiến. kiến lớn có cẳng dài, hay đốt. -
Kiến cánh
Danh từ kiến có cánh, có thể bay được. -
Kiến gió
Danh từ kiến rất nhỏ, màu đỏ nhạt. -
Kiến giả nhất phận
(anh em trong gia đình) phận ai người nấy lo anh em kiến giả nhất phận, thân ai nấy lo -
Kiến giải
Danh từ nhận thức và cách nhìn đối với sự vật đưa ra một kiến giải mới kiến giải về kinh tế -
Kiến giảng
Động từ (giáo sinh, giáo viên) dự lớp, nghe giáo viên khác giảng để học tập, rút kinh nghiệm. Đồng nghĩa : kiến tập -
Kiến lập
Động từ (Trang trọng) lập ra, xây dựng nên (thường nói về những cái quan trọng, có quy mô) kiến lập thị trường kiến... -
Kiến lửa
Danh từ kiến nhỏ màu vàng đỏ, hay đốt và đốt đau. Đồng nghĩa : kiến vàng -
Kiến quốc
Động từ (Từ cũ) xây dựng đất nước kháng chiến kiến quốc -
Kiến thiết
Động từ xây dựng theo quy mô lớn kiến thiết thủ đô -
Kiến thiết cơ bản
Động từ như xây dựng cơ bản . -
Kiến thức
Danh từ những điều hiểu biết có được do từng trải, hoặc do học tập (nói tổng quát) truyền thụ kiến thức kiến thức... -
Kiến trúc
Mục lục 1 Động từ 1.1 xây dựng các công trình, thường là nhà cửa, theo những kiểu mẫu mang tính chất nghệ thuật 2 Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.