- Từ điển Việt - Việt
Kia
Đại từ
từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể
- ngoài kia nắng rất đẹp
- đây là chị tôi còn kia là em tôi
- Đồng nghĩa: tê
từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể
- xưa kia
- trước kia, vùng này là một khu đất hoang
từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến
- không người này thì người kia
- kể lể hết chuyện nọ tới chuyện kia
Danh từ
(Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt)
- không mai thì kia, thế nào anh ta cũng đến
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu
- không, tôi cần anh làm việc này kia
- đi từ 8 giờ sáng kia đấy
- Đồng nghĩa: cơ
từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng
- ai kia ạ?
- phải sang tuần sau mới hết kia!
- Đồng nghĩa: cơ
Xem thêm các từ khác
-
Kia mà
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị nhấn mạnh ý ngạc nhiên về một ý kiến hoặc hành động cho là không đúng, trái lẽ, không... -
Kilo-
yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa một nghìn , như: kilomet, kilogram, vv. -
Kilobit
Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin, bằng 1.024 bit (210). -
Kilobyte
Danh từ đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc bộ nhớ của máy tính, bằng 1.024 byte. -
Kilogram
Danh từ đơn vị cơ bản đo khối lượng. Đồng nghĩa : cân -
Kilomet
Danh từ đơn vị đo độ dài, bằng một nghìn mét. -
Kilowatt
Danh từ đơn vị đo công suất, bằng một nghìn watt. -
Kilowatt-giờ
Danh từ đơn vị đo công, bằng công thực hiện trong một giờ bởi một động cơ có công suất 1 kilowatt. -
Kim
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kim loại (nói tắt) 1.2 vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ... -
Kim anh
Danh từ cây thuộc họ hoa hồng mọc thành bụi, thân leo có gai, lá có ba lá chét, hoa màu trắng, quả hình bầu dục dùng làm... -
Kim anh tử
Danh từ quả của cây kim anh đã bỏ hạt, dùng làm thuốc. -
Kim băng
Danh từ kim được uốn gập lại, đầu có mũ bọc mũi nhọn, dùng để cài, găm. -
Kim chỉ nam
Danh từ kim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối. -
Kim cúc
Danh từ cúc hoa nhỏ, màu vàng, mùi thơm, thường dùng để ướp chè. Danh từ xem cúc vàng -
Kim cương
Danh từ carbon ở dạng tinh thể óng ánh, rất cứng, dùng để cắt kính, làm đồ trang sức mặt nhẫn đính kim cương Đồng... -
Kim cổ
Danh từ xưa và nay \"Mái tây còn để tiếng đời, Treo gương kim cổ cho người soi chung.\" (BC) Đồng nghĩa : cổ lai -
Kim giao
Danh từ cây to thuộc nhóm hạt trần, lá rộng và mọc đối, gỗ thuộc loại quý. -
Kim hoàn
Danh từ (Từ cũ) vòng vàng \"Thề xưa, giở đến kim hoàn, Của xưa, lại giở đến đàn với hương.\" (TKiều) đồ trang sức... -
Kim hoả
Danh từ bộ phận của khoá nòng trong vũ khí bộ binh và một số loại pháo, có mũi nhọn để đập vào hạt nổ của đạn,... -
Kim khánh
Danh từ vật bằng vàng hình cái khánh, thời trước vua dùng để tặng thưởng cho người có công.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.