- Từ điển Việt - Việt
Lách
Mục lục |
Danh từ
(Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt)
- bị giập lách
Danh từ
cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước
- "Đường đi những lách cùng lau, Cha mẹ tham giàu, ép uổng duyên con." (Cdao)
Động từ
đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn
- lách mình qua khe đá
- lách qua đám đông
lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp
- lách lưỡi dao vào bụng cá
Xem thêm các từ khác
-
Lách ca lách cách
Tính từ như lách cách (nhưng ý liên tiếp và kéo dài). -
Lách chách
Tính từ thấp bé như dáng trẻ con dáng người lách chách từ mô phỏng tiếng phát ra nhỏ nhẹ, gióng một như tiếng nước... -
Lách cách
Tính từ từ mô phỏng những tiếng đanh, gọn, và không đều của các vật cứng, nhỏ va chạm vào nhau tiếng thoi gieo lách... -
Lách nhách
Tính từ như lách chách chó sủa lách nhách -
Lách tách
Tính từ từ mô phỏng những tiếng phát ra nhỏ, gọn và liên tiếp, như tiếng nổ của muối rang than nổ lách tách trong lò -
Lái buôn
Danh từ (Từ cũ) người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài gã lái buôn Đồng nghĩa : nhà buôn, thương buôn,... -
Lái xe
Danh từ người làm nghề lái ô tô tuyển lái xe cho cơ quan Đồng nghĩa : tài xế -
Lái đò
Danh từ người chuyên nghề đưa đò, chuyên chở khách và hàng hoá trên sông người lái đò -
Lán trại
Danh từ nhà cửa tạm thời dùng cho công nhân ở công trường. -
Láng bóng
Tính từ nhẵn tới mức phản chiếu được ánh sáng giày da láng bóng đầu chải dầu láng bóng -
Láng cháng
Động từ dừng, ghé mỗi chỗ một ít, không có mục đích rõ ràng, không làm việc gì hẳn hoi đến láng cháng một lúc rồi... -
Láng coóng
Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bóng láng lên, trông như còn mới tinh chiếc xe máy láng coóng -
Láng giềng
Danh từ người ở nhà bên cạnh, trong quan hệ với nhau hàng xóm láng giềng bán anh em xa, mua láng giềng gần (tng) Đồng nghĩa... -
Láng máng
Tính từ (nhận thức, tiếp thu) chỉ được từng phần, từng mẩu rời rạc, không đầy đủ, rõ ràng nhớ láng máng được... -
Lánh lót
Tính từ (Ít dùng) như lảnh lót chim hót lánh lót -
Lánh mặt
Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp xấu hổ nên lánh mặt bạn bè -
Lánh né
Động từ lánh đi để tránh gặp phải những chuyện không hay (nói khái quát) lánh né trách nhiệm Đồng nghĩa : né tránh, tránh... -
Lánh nạn
Động từ lánh đi nơi khác để tránh tai hoạ do chiến tranh hoặc thiên tai gây ra tìm đường lánh nạn Đồng nghĩa : tị nạn -
Láo liên
(mắt) đảo qua đảo lại liên tục, nhìn với vẻ dò xét, tìm kiếm đôi mắt láo liên Đồng nghĩa : lấc láo -
Láo lếu
Tính từ như lếu láo ăn nói láo lếu đồ láo lếu! (tiếng mắng chửi)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.