- Từ điển Việt - Việt
Lý thuyết trò chơi
Danh từ
xem lí thuyết trò chơi
Xem thêm các từ khác
-
Lý thuyết tương đối
Danh từ xem lí thuyết tương đối -
Lý thuyết tập hợp
Danh từ xem lí thuyết tập hợp -
Lý thuyết xác suất
Danh từ xem lí thuyết xác suất -
Lý thú
Tính từ xem lí thú -
Lý trí
Danh từ xem lí trí -
Lý trưởng
Danh từ (Từ cũ) xem lí trưởng -
Lý tài
xem lí tài -
Lý tính
Danh từ xem lí tính -
Lý tưởng
xem lí tưởng -
Lý tưởng hoá
Động từ xem lí tưởng hoá -
Lăm tăm
Tính từ có nhiều tăm nhỏ nổi liên tiếp trên mặt nước nước sủi lăm tăm Đồng nghĩa : lăn tăn -
Lăn chiêng
Động từ (Khẩu ngữ) đổ, ngã lăn quay ra đá cái giỏ lăn chiêng ngã lăn chiêng -
Lăn cù
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lăn tròn nhiều vòng té lăn cù -
Lăn kềnh
Động từ nằm đổ ngửa ra lăn kềnh ra phản Đồng nghĩa : chổng kềnh -
Lăn lóc
Động từ lăn đi lung tung hoặc lăn qua lật lại nhiều vòng viên sỏi lăn lóc trên đường ôm bụng cười lăn lóc ở vào vị... -
Lăn lưng
Động từ (Khẩu ngữ) đem hết sức ra làm một việc gì, không kể vất vả, nặng nhọc suốt ngày lăn lưng ra làm -
Lăn lộn
Động từ lăn bên nọ lật bên kia nhiều lần đau bụng lăn lộn lao vào để làm, để vật lộn với khó khăn, vất vả lăn... -
Lăn phăn
Tính từ (Ít dùng) như lăn tăn (ng1). -
Lăn quay
Động từ (Khẩu ngữ) ngã, nằm lăn ra, không động đậy ngã lăn quay lăn quay ra ngủ Đồng nghĩa : lăn đùng -
Lăn queo
Động từ (Khẩu ngữ) ngã lăn tròn ở tư thế co người lại ngã lăn queo xuống đất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.