- Từ điển Việt - Việt
Lơ thơ
Tính từ
thưa thớt, mỗi nơi một ít
- cỏ mọc lơ thơ
- "Lơ thơ tơ liễu buông mành, Con oanh học nói trên cành mỉa mai." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lơ phơ, lưa thưa
Xem thêm các từ khác
-
Lơ tơ mơ
Tính từ (Khẩu ngữ) như lơ mơ (nhưng ý mức độ nhiều hơn) hết li này thế nào chả lơ tơ mơ hiểu lơ tơ mơ làm ăn lơ... -
Lơ vơ
Tính từ (Ít dùng) như vẩn vơ một ý tưởng lơ vơ -
Lơ xe
Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ cho tài xế xe khách, thường làm những việc như soát vé, thu tiền, xếp chỗ, v.v. làm lơ xe -
Lơ đãng
Tính từ thiếu tập trung chú ý vào việc trước mắt do mải nghĩ về những việc nào khác hoặc do hay quên mắt nhìn lơ đãng... -
Lơ đễnh
Tính từ như lơ đãng . -
Lơi là
Động từ (Ít dùng) như lơ là canh gác lơi là lơi là công việc -
Lưa thưa
Tính từ như lơ thơ cỏ mọc lưa thưa chòm râu lưa thưa -
Lưng chừng
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) (làm việc... -
Lưng lửng
Tính từ như lửng (nhưng ý mức độ ít) \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM) -
Lưng lửng dạ
Tính từ hơi lửng dạ ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ -
Lưng vốn
Danh từ vốn riêng để buôn bán, làm ăn lưng vốn cũng kha khá Đồng nghĩa : dấn vốn -
Lưu
Động từ ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi ở lưu lại ít hôm lưu khách... -
Lưu ban
Động từ (học sinh) học lại lớp cũ vì sức học kém học sinh lưu ban bị lưu ban một năm Đồng nghĩa : đúp -
Lưu bút
Danh từ bút tích thể hiện những suy nghĩ, tình cảm, được giữ lại làm kỉ niệm trước khi chia tay viết lưu bút tập lưu... -
Lưu chiểu
Động từ (cơ quan nhà nước) lưu giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm đã phát hành để làm căn cứ đối... -
Lưu chuyển
Động từ chuyển từ nơi này sang nơi khác theo một quá trình đều đặn và liên tục lưu chuyển hàng hoá lưu chuyển thông... -
Lưu cữu
Động từ lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái lẽ ra phải được xử lí, giải quyết từ lâu món nợ lưu cữu từ đời này... -
Lưu danh
Động từ để lại tên tuổi và tiếng thơm sau khi chết lưu danh thiên cổ -
Lưu diễn
Động từ biểu diễn lưu động chuyến lưu diễn xuyên Việt ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu -
Lưu giữ
Động từ giữ lại lâu dài (để khi cần có thể sử dụng được) lưu giữ hồ sơ lưu giữ bảo vật Đồng nghĩa : cất giữ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.