Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưới lửa

Danh từ

(Khẩu ngữ) hoả lực dày đặc phủ lên một mục tiêu nào đó (trông như tấm lưới bằng lửa)
vượt qua lưới lửa đại bác

Xem thêm các từ khác

  • Lưới điện

    Danh từ (Khẩu ngữ) hệ thống dây tải điện của thành phố hay quốc gia lưới điện quốc gia lưới điện 110 kilovolt
  • Lướng vướng

    Tính từ cảm thấy có gì vướng víu, không thật thoải mái, tự nhiên quần dài quá, đi lướng vướng lòng còn lướng vướng...
  • Lướp tướp

    Tính từ ở tình trạng bị rách tả tơi ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông thảm hại nón lá rách lướp tướp
  • Lướt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt 1.2 làm rất nhanh, không...
  • Lướt mướt

    Tính từ (ướt, khóc) nhiều đến mức đầm đìa những nước khóc lướt mướt câu chuyện tình lướt mướt
  • Lướt sóng

    môn thể thao dùng ván lướt đi trên sóng nhờ vào lực đẩy của sóng biển vận động viên lướt sóng
  • Lướt tha lướt thướt

    Tính từ như lướt thướt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lướt thướt

    Tính từ (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp váy dài lướt thướt quần áo lướt thướt Đồng nghĩa : lượt...
  • Lướt ván

    Danh từ môn thể thao lướt trên mặt nước bằng tấm ván nhờ lực kéo của ca nô.
  • Lười biếng

    Tính từ lười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa : chây lười, lười nhác Trái nghĩa : chăm chỉ, siêng năng
  • Lười chảy thây

    (Khẩu ngữ) rất lười (thường dùng làm tiếng mắng).
  • Lười nhác

    Tính từ như lười biếng hay đau yếu nên sinh lười nhác
  • Lườm

    Động từ đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ đưa mắt lườm
  • Lườm nguýt

    Động từ lườm và nguýt (nói khái quát) đưa mắt lườm nguýt chồng
  • Lường gạt

    Động từ (Ít dùng) như lừa gạt .
  • Lường thầy phản bạn

    (Ít dùng) như lừa thầy phản bạn .
  • Lường đảo

    Động từ (Ít dùng) như lừa đảo .
  • Lưỡi câu

    Danh từ móc nhỏ, đầu sắc nhọn, thường có ngạnh, dùng để móc mồi câu cá.
  • Lưỡi dao cạo

    Danh từ lưỡi dao rất mỏng, hai cạnh đều sắc, lắp vào một bộ phận có cán cầm để cạo râu.
  • Lưỡi gà

    Danh từ bộ phận hình thanh mỏng, lắp trong kèn, sáo, khi rung thì phát ra âm thanh. nắp đậy tự động để làm cho chất lỏng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top