Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lưỡi không xương

ví người nay nói thế này, mai lại nói thế khác một cách rất dễ dàng (ví như lưỡi không có xương muốn uốn thế nào cũng được)
lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Lưỡi liềm

    Danh từ (trăng) hình cong giống như cái lưỡi liềm, vào những ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch trăng lưỡi liềm
  • Lưỡi lê

    Danh từ bộ phận của súng, đầu nhọn thường lắp ở đầu nòng, dùng để đâm lắp lưỡi lê vào nòng súng lưỡi lê tuốt...
  • Lưỡi trai

    Danh từ bộ phận cứng chìa ra phía trước của một số loại mũ mũ lưỡi trai
  • Lưỡng chiết

    (hiện tượng) sinh ra hai tia khúc xạ khi có một tia sáng rọi vào ở một số tinh thể trong suốt.
  • Lưỡng cư

    Danh từ (Ít dùng) như lưỡng thê ếch nhái là động vật lưỡng cư
  • Lưỡng cực

    Danh từ hệ gồm hai điện tích cùng độ lớn và trái dấu, đặt cách nhau một khoảng nhỏ không đổi.
  • Lưỡng dụng

    Tính từ có đồng thời hai tác dụng nhà nổi lưỡng dụng ở đồng bằng sông Cửu Long
  • Lưỡng khả

    Tính từ có đồng thời hai khả năng hiện tượng lưỡng khả trong phát âm
  • Lưỡng lự

    Động từ còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng còn lưỡng lự chưa biết nên...
  • Lưỡng phân

    Động từ (từ một) phân ra thành hai theo những nét đối lập phương pháp lưỡng phân
  • Lưỡng quyền

    Danh từ hai gò má lưỡng quyền nhô cao
  • Lưỡng thê

    Danh từ động vật có xương sống sinh ra ở nước nhưng sống ở trên cạn, như ếch, nhái, v.v. động vật lưỡng thê loài...
  • Lược bí

    Danh từ lược có răng nhỏ và ken dày để chải gàu, chải chấy. Đồng nghĩa : lược dày
  • Lược dày

    Danh từ xem lược bí
  • Lược dịch

    Động từ dịch những ý chính, bỏ qua các chi tiết lược dịch bài phát biểu
  • Lược giắt trâm cài

    (Từ cũ, Văn chương) tả sự trang điểm cẩn thận của người phụ nữ thời xưa \"Trên đầu lược giắt trâm cài, Tảo tần...
  • Lược khảo

    Động từ nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính, không đi vào chi tiết lược khảo về thần thoại Việt Nam
  • Lược thao

    Danh từ (Từ cũ) như thao lược \"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài.\" (TKiều)
  • Lược thuật

    Động từ trình bày tóm tắt (thường bằng văn viết) lược thuật nội dung chính của cuốn tiểu thuyết
  • Lược thưa

    Danh từ lược có răng thưa, dùng để chải tóc; phân biệt với lược bí \"Nhớ ai lơ lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top