Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lời lỗ

Danh từ

(Phương ngữ)

xem lỗ lãi

:hạch toán lời lỗ

Xem thêm các từ khác

  • Lời nói

    Danh từ những lời con người nói ra trong một hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (nói tổng quát) nghe lời nói phải lời nói dịu...
  • Lời nói gió bay

    (Khẩu ngữ) lời nói ở ngoài miệng chỉ thoảng qua như gió, không lưu giữ lại được, rồi sẽ bị lãng quên ngay. Đồng...
  • Lời nói gói tội

    lời nói không thận trọng, vô trách nhiệm gây tai hoạ cho người khác thì sẽ mang tội lớn (lời khuyên răn nói năng phải...
  • Lời nói gói vàng

    lời nói đúng, nói phải mang lại điều tốt cho người khác thì quý giá đáng ngàn vàng.
  • Lời nói đầu

    Danh từ những lời viết ở đầu sách để trình bày trước một số ý kiến, có liên quan đến nội dung, mục đích cuốn...
  • Lời ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) như điều ong tiếng ve .
  • Lời qua tiếng lại

    (Khẩu ngữ) như điều qua tiếng lại .
  • Lời ra tiếng vào

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Lời toà soạn

    Danh từ lời đề thêm của toà soạn ở một bài báo.
  • Lời tựa

    Danh từ xem đề tựa : lời tựa của cuốn sách
  • Lời văn

    Danh từ hình thức diễn đạt bằng ngôn ngữ được viết thành văn lời văn rườm rà
  • Lời ăn lỗ chịu

    tự chịu trách nhiệm trong công việc làm ăn, lãi thì được hưởng, lỗ thì phải chịu.
  • Lời ăn tiếng nói

    cách nói năng trong giao thiệp hàng ngày (nói khái quát) dạy bảo từ lời ăn tiếng nói Đồng nghĩa : điều ăn tiếng nói
  • Lời đường mật

    lời nói ngọt ngào nhằm mục đích dụ dỗ, lừa phỉnh nghe lời đường mật dùng lời đường mật để dụ dỗ
  • Lờm xờm

    Tính từ có nhiều sợi, nhiều lớp dài ngắn không đều và hơi xù lên, trông không gọn tóc tai lờm xờm mái rạ lờm xờm...
  • Lờn lợt

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhờn nhợt
  • Lở loét

    (mụn nhọt, vết thương) phá rộng ra, lan rộng ra chân tay lở loét vết thương nhiễm trùng gây lở loét
  • Lở láy

    Động từ (Ít dùng) bị lở (nói khái quát) bị lở láy đầy người
  • Lở lói

    Động từ lở sâu nhiều chỗ làm cho bề mặt nham nhở (nói khái quát) lở lói đầy mình mặt đường bị lở lói
  • Lở mồm long móng

    Danh từ bệnh dịch ở động vật nhai lại và ở lợn, gây sốt và làm loét ở miệng, ở vú và kẽ móng chân.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top