- Từ điển Việt - Việt
Lợn nái
Danh từ
lợn cái nuôi để cho đẻ con.
Xem thêm các từ khác
-
Lợn rừng
Danh từ lợn hoang sống trong rừng, đầu to, mõm dài, chân cao, lông dài và cứng. -
Lợn sề
Danh từ lợn cái đã đẻ nhiều lứa. -
Lợn sữa
Danh từ lợn con đang còn bú. -
Lợn thịt
Danh từ lợn nuôi cốt để lấy thịt; phân biệt với lợn cà, lợn cấn, lợn nái. -
Lợn ỉ
Danh từ lợn mặt ngắn và nhăn, tai vểnh, lưng võng, chân thấp. -
Lợn ỷ
Danh từ xem lợn ỉ -
Lợt lạt
Tính từ (Phương ngữ) xem nhợt nhạt -
Lụ khà lụ khụ
Tính từ như lụ khụ (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lụa là
Danh từ hàng dệt bằng tơ (nói khái quát) lụa là, gấm vóc -
Lụa đậu
Danh từ lụa dệt với sợi đậu đôi, đậu ba. -
Lục bát
Danh từ thể văn vần mỗi cặp gồm một câu sáu tiếng và một câu tám tiếng, liên tiếp nhau Truyện Kiều viết theo thể lục... -
Lục bình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bèo lục bình 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) độc bình Danh từ (Phương ngữ) bèo lục... -
Lục bục
Tính từ từ mô phỏng những tiếng như tiếng nổ nhỏ, âm và gọn kế tiếp nhau cháo sôi lục bục tiếng máy nổ lục bục -
Lục giác
Danh từ đa giác có sáu cạnh hình lục giác Đồng nghĩa : lục lăng -
Lục lâm
Danh từ (Từ cũ) kẻ cướp sống trong rừng bọn lục lâm -
Lục lăng
Danh từ (Từ cũ) lục giác hình lục lăng -
Lục lạo
Động từ lục tìm kĩ lưỡng mọi chỗ, mọi nơi (nói khái quát) lục lạo tìm giấy tờ bọn giặc đang lục lạo khắp nơi... -
Lục lọi
Động từ lục tìm kĩ lưỡng, tỉ mỉ (nói khái quát) lục lọi các ngăn kéo cố lục lọi trong trí nhớ Đồng nghĩa : lục... -
Lục phẩm
Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ sáu trong thang cấp bậc quan lại. -
Lục phủ
Danh từ sáu cơ quan trong bụng của người: dạ dày, mật, bọng đái, ruột, v.v. (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.