- Từ điển Việt - Việt
Màn
Mục lục |
Danh từ
đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi
- mắc màn
- màn cá nhân
- màn tuyn
- Đồng nghĩa: mùng
đồ dùng làm bằng vải để che chắn
- màn trên sân khấu từ từ hạ xuống
- kéo tấm màn cửa lên
lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn
- cảnh vật chìm trong màn mưa
- màn đêm buông xuống
phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn
- vở kịch đã đến màn chót
Xem thêm các từ khác
-
Màn bạc
Danh từ màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang... -
Màn gió
Danh từ màn treo ở cửa ra vào hoặc để ngăn che, nói chung. Đồng nghĩa : ri đô -
Màn gọng
Danh từ màn chống muỗi căng trên bộ khung, có thể mở ra, xếp vào. -
Màn hiện sóng
Danh từ bộ phận hiện hình của radar. Đồng nghĩa : màn huỳnh quang -
Màn hình
Danh từ bề mặt của một số máy, trên đó làm hiện lên các hình ảnh màn hình máy tính màn hình của vô tuyến bị hỏng -
Màn kịch
Danh từ toàn bộ sự việc được sắp đặt sao cho diễn ra y như thật, nhằm che giấu một sự thật khác bên trong màn kịch... -
Màn trời chiếu đất
tả cảnh sống không nhà không cửa, phải chịu cảnh dãi dầu mưa nắng sống trong cảnh màn trời chiếu đất -
Màn ảnh
Danh từ bề mặt để tiếp nhận các tia sáng từ máy chiếu phim hoặc máy vô tuyến truyền hình và làm hiện lên hình ảnh... -
Màng cứng
Danh từ màng chắc bao bọc phía ngoài con mắt. -
Màng kính
Danh từ phần trong suốt của màng cứng ở phía trước tròng mắt. -
Màng lưới
Mục lục 1 Danh từ 1.1 màng có tế bào thần kinh của mắt. 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạng lưới Danh từ màng có tế bào... -
Màng mạch
Danh từ màng bọc ngoài cầu mắt, ở dưới màng cứng, phần trước của nó làm thành tròng đen của mắt. -
Màng nhĩ
Danh từ màng mỏng ngăn cách tai ngoài và tai giữa, rung lên khi có tác động của âm thanh thủng màng nhĩ Đồng nghĩa : màng... -
Màng nhầy
Danh từ lớp mô lót một số bộ phận của cơ thể, tiết ra chất nhầy. Đồng nghĩa : niêm mạc -
Màng nhện
Danh từ (Phương ngữ) mạng nhện. -
Màng tang
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thái dương 2 Danh từ 2.1 cây nhỡ cùng họ với long não, lá hình mác, mặt trên màu nâu sẫm... -
Màng trinh
Danh từ màng mỏng bịt lỗ âm đạo của người con gái còn trinh. -
Màng tế bào
Danh từ lớp mỏng bao quanh tế bào. -
Màng võng
Danh từ màng lưới. -
Màng xương
Danh từ tầng của xương có chức năng tạo chất xương.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.