- Từ điển Việt - Việt
Mát
Mục lục |
Danh từ
hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy
- cái quạt bị mát điện
Tính từ
có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu
- gió mát
- hóng mát
- nước mát lạnh
- đi dạo mát
- nghỉ mát
có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức
- tắm mát
- lụa mềm, sờ thấy mát tay
có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt
- ăn đồ mát
- một vị thuốc mát
có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi
- nói mát
- cười mát
- chửi mát
Tính từ
(Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút
- nửa cân hơi mát
- Đồng nghĩa: đuối, non
- Trái nghĩa: già, tươi
Xem thêm các từ khác
-
Mát-tít
Danh từ xem mastic -
Mát-xa
Động từ xem massage -
Mát da mát thịt
(Khẩu ngữ) có cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn, có đau ốm cũng chóng khỏi (thường nói về trẻ con). -
Mát dạ
Tính từ như mát lòng được câu nói cũng thấy mát dạ -
Mát dịu
Tính từ có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu tiết trời mát dịu màu xanh non mát dịu -
Mát lành
Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai -
Mát lòng
Tính từ hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng Đồng nghĩa : mát dạ, mát ruột -
Mát mày mát mặt
như mát mặt (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Mát mắt
Tính từ có cảm giác dễ chịu, ưa thích khi nhìn thấy, do có ánh sáng và màu sắc êm dịu đồng cỏ non xanh trông mát mắt -
Mát mẻ
Tính từ mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa : nóng bức, nóng... -
Mát ruột
Tính từ có cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột húp bát canh cho mát ruột... -
Mát rười rượi
Tính từ như mát rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Mát rượi
Tính từ mát đến mức có cảm giác như hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu nước mát rượi hàng cây che bóng mát rượi... -
Mát rợi
Tính từ (Phương ngữ) xem mát rượi -
Mát tay
Tính từ có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ... -
Mát tính
Tính từ không hay nóng nảy, cáu gắt khi gặp việc trái ý anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ Trái nghĩa :... -
Máu cam
Danh từ máu chảy từ mũi ra (mà không phải do chấn thương) chảy máu cam -
Máu chó
Danh từ cây to, cành mọc thẳng ngược lên, có nhựa đỏ như máu chó, hạt có vỏ mỏng và nhẵn dùng làm thuốc. -
Máu chảy ruột mềm
ví tình máu mủ ruột rà, thương yêu đùm bọc nhau, chia sẻ với nhau những nỗi đau khổ. -
Máu dê
Danh từ (Khẩu ngữ) thói ham mê sắc dục của người đàn ông.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.