Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Măn mẳn

Tính từ

(Ít dùng) như mằn mặn
nồi cá kho hơi măn mẳn

Xem thêm các từ khác

  • Măng-đô-lin

    Danh từ xem mandolin
  • Măng cụt

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với bứa, lá dài, mọc đối, quả có vỏ dày và chát, khi chín vỏ màu tím, trong quả có nhiều...
  • Măng le

    Danh từ (Phương ngữ) măng của cây le, thường nhỏ và chắc, có thể dùng làm rau ăn.
  • Măng non

    Danh từ măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ măng non Đồng nghĩa : mầm non
  • Măng sét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng...
  • Măng sông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để...
  • Măng sữa

    Tính từ bé dại, thơ dại tuổi còn măng sữa
  • Măng tây

    Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, thân ngầm, mầm non mới nhú hình trụ, mang nhiều vảy hình tam giác, dùng làm rau ăn.
  • Măng tô

    Danh từ áo khoác ngoài kiểu Âu, dài, may bằng các loại vải dày hoặc len, dạ, mặc trong có lớp lót, thường để mặc cho...
  • Măng đá

    Danh từ đá vôi đọng ở nền các hang đá, có hình giống như búp măng mới nhú.
  • Mĩ cảm

    Danh từ khả năng hiểu biết và cảm nhận về cái đẹp mỗi người có một mĩ cảm khác nhau
  • Mĩ dục

    giáo dục khả năng nhận thức, thưởng thức và thể hiện cái đẹp công tác mĩ dục
  • Mĩ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về cái đẹp và những hình thức, phương pháp phản ánh và sáng tạo cái đẹp trong nghệ thuật...
  • Mĩ kí

    Tính từ (Ít dùng) (đồ trang sức bằng vàng bạc) giả gian hàng mĩ kí nhẫn mĩ kí
  • Mĩ lệ

    Tính từ (Văn chương) đẹp một cách trang trọng (thường nói về cảnh vật) cung điện nguy nga, mĩ lệ
  • Mĩ miều

    Tính từ đẹp một cách hào nhoáng, gây được ấn tượng mạnh (nhưng thường về hình thức bên ngoài) người con gái có vẻ...
  • Mĩ mãn

    Tính từ tốt đẹp tới mức hài lòng nhất, hoàn toàn như mong muốn đẹp mĩ mãn buổi biểu diễn thành công mĩ mãn
  • Mĩ nghệ

    Danh từ nghề thủ công chuyên làm đồ trang sức, trang trí hàng mĩ nghệ đá mĩ nghệ
  • Mĩ nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp \"Mĩ nhân lững thững thăm hoa rụng, Trâm ngọc quên cài tóc bỏ lơi.\" (ThCan;...
  • Mĩ nhân kế

    Danh từ kế dùng sắc đẹp để mê hoặc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top