- Từ điển Việt - Việt
Mươi
Danh từ
mười, chục
- ba mươi lăm
- tuổi đôi mươi
- mấy mươi năm trôi qua
từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười
- có khoảng mươi, mười lăm người
- việc này mất khoảng mươi hôm thì xong
Xem thêm các từ khác
-
Mươn mướt
Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt -
Mương
Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng -
Mướn
Động từ: (phương ngữ) thuê, mướn người làm, mướn nhà ở tạm, cày thuê cuốc mướn -
Mướt
Tính từ: bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm),Mười
Danh từ: số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên, từ chỉ số lượng không xác...Mườn mượt
Tính từ: hơi mượt, mái tóc mườn mượtMường
Danh từ: khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, tương đương...Mường tượng
Động từ: nhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng, mường tượng...Mượn
Động từ: lấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại,...Mượt
Tính từ: bóng láng và mềm mại trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt, tóc mượt, mượt...Mạ
Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:...Mạc
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) viết hay vẽ phỏng theo bản chính, mạc chữ, mạc tranhMạch
Danh từ: lúa mạch (nói tắt)., Danh từ: đường ống dẫn máu ở động...Mại dâm
Động từ: bán thân làm đĩ, xoá bỏ tệ nạn mại dâm, gái mại dâmMạn
Danh từ: vùng, miền được xác định một cách đại khái dựa theo một hướng nào đó, Danh...Mạn tính
Tính từ: (Ít dùng), xem mãn tínhMạng
Danh từ: thân sống của con người, Danh từ: vật mỏng và thưa làm...Mạng lưới
Danh từ: hệ thống những đường đan nối vào nhau có một chức năng chung, hệ thống tổ chức...Mạng nhện
Danh từ: lưới của con nhện giăng bằng tơ do nó nhả ra để bắt mồi., Đồng nghĩa : màng nhệnMạnh
Tính từ: có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương, có mức độ, năng lực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.